Provide for nghĩa là gì?

Provide for được dùng để chỉ việc cung cấp cho ai đó những thứ họ cần để sống, chẳng hạn như thực phẩm, tiền bạc và quần áo. Provide for còn được dùng để chỉ việc cung cấp cái gì đó để chuẩn bị đối phó với một chuyện gì đó có thể xảy ra trong tương lai hoặc để làm cho một điều gì đó có ...

Provide for được dùng để chỉ việc cung cấp cho ai đó những thứ họ cần để sống, chẳng hạn như thực phẩm, tiền bạc và quần áo.

Provide for còn được dùng để chỉ việc cung cấp cái gì đó để chuẩn bị đối phó với một chuyện gì đó có thể xảy ra trong tương lai hoặc  để làm cho một điều gì đó có thể được thực hiện.

Ví dụ:

  • My father provided for them all the candy. (Cha tôi đã cung cấp cho họ tất cả bánh kẹo.)
  • The school system did not provide for this students that they need. (Hệ thống trường học không cung cấp cho sinh viên này những gì họ cần).
  • I must provide for next town when calculating the costs. (Tôi phải cung cấp cho thị trấn kế tiếp khi tính toán chi phí.)
  • My mother has always provided for two children. (Mẹ tôi luôn cung cấp hai đứa con)
  • The company provides for a salary increase after three months. (Công ty cho phép tăng lương sau ba tháng.)
0