Shut down nghĩa là gì?

Chúng ta đã quá quen thuộc với nút Shut down khi làm quen với chiếc máy tính rồi phải không? Shut down ngoài mang nghĩa là tắt máy, thì nó cũng được dùng khi nói về một cửa hàng, nhà máy, công ty,… chấm dứt hoạt động. Ngoài ra nó còn có nghĩa là ngăn cản ai đó làm gì đó. Ví dụ: ...

Chúng ta đã quá quen thuộc với nút Shut down khi làm quen với chiếc máy tính rồi phải không? Shut down ngoài mang nghĩa là tắt máy, thì nó cũng được dùng khi nói về một cửa hàng, nhà máy, công ty,… chấm dứt hoạt động. Ngoài ra nó còn có nghĩa là ngăn cản ai đó làm gì đó.

Ví dụ:

  • Everyone, be sure to shut down your computers before you leave the office. (Mọi người, hãy chắc chắn rằng bạn đã tắt máy tính trước khi rời khỏi văn phòng).
  • I tried to talk to that pretty girl, and she totally shut me down! (Tôi đã cố gắng để nói chuyện với cô gái xinh đẹp ấy, và cô ấy hoàn toàn chặn họng tôi!)
  • I loved that restaurant, so I’m very disappointed that it shut down. (Tôi rất thích nhà hàng đó, vì vậy mà tôi rất thất vọng khi nó đóng cửa).
  • The radio station shut down all broadcasting last week. (Đài phát thanh đã dừng tất cả các chương trình phát sóng tuần trước).
  • Three thousand people will lose their jobs if the factory shuts down. (3000 người sẽ mất việc làm nếu nhà máy đóng cửa).
0