Hold out nghĩa là gì?

Khi muốn nói kháng cự lại việc gì, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “ hold out “. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là chờ cho đến khi bạn có được điều mong muốn hoặc đợi điều gì đó tốt hơn. Ví dụ: The prisoners held out until the judge gave them some proofs. (Những tên tù nhân ...

Khi muốn nói kháng cự lại việc gì, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “hold out“. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là chờ cho đến khi bạn có được điều mong muốn hoặc đợi điều gì đó tốt hơn.

Ví dụ:

  • The prisoners held out until the judge gave them some proofs. (Những tên tù nhân đã kháng cự cho đến khi thẩm phán đưa họ những bằng chứng.)
  • The workers are holding out for a ten percent pay rise.
    ( Những người công nhân đang chờ đợi để được tăng 10% lương.)
  • I’m holding out for my dessert. (Tôi đang đợi đồ tráng miệng đưa lên.)
  • She’ll hold out for a new job. (Cô ấy sẽ đợi cho một công việc mới tốt hơn.)
  • They’re holding out for a higher price. (Họ đang chờ đợi cho một mức giá cao hơn.)
0