Cụm động từ với LAY

Cùng check xem chúng ta đã biết bao nhiêu cụm động từ với “ lay ” rồi nhé! Lay about có nghĩa là tấn công (đánh đập) ai đó. Lay aside có nghĩa là từ bỏ điều gì, tiết kiệm cho kế hoạch nào đó, hoặc không để ai bị ảnh hưởng bởi điều gì. Lay by có nghĩa là tiết kiệm cho tương ...

Cùng check xem chúng ta đã biết bao nhiêu cụm động từ với “lay” rồi nhé!

  1. Lay about có nghĩa là tấn công (đánh đập) ai đó.
  2. Lay aside có nghĩa là từ bỏ điều gì, tiết kiệm cho kế hoạch nào đó, hoặc không để ai bị ảnh hưởng bởi điều gì.
  3. Lay by có nghĩa là tiết kiệm cho tương lai, từ bỏ điều gì, hoặc canh tác một loại cây mùa vụ cuối.
  4. Lay down có nghĩa là đặt cái gì xuống, đặt ra nguyên tắc nào đó, hay đặt cái gì qua một bên.
  5. Lay in có nghĩa là tích trữ hay cất giữ thứ gì.
  6. Lay into có nghĩa là tấn công ai đó.
  7. Lay off có nghĩa là để ai đó một mình, hoặc sa thải ai, hoặc dừng làm việc gì.
  8. Lay on có nghĩa là đặt thứ gì lên, cung cấp thứ gì cho ai, hoặc trình bày một kế hoạch, ý kiến, hoặc khiến ai đó cảm thấy có lỗi về việc gì.
  9. Lay out có nghĩa là hạ gục ai đó; làm cho lan rộng, tràn lan ra; diễn giải một kế hoạch hay chuỗi sự kiện; dành ra một số tiền để làm gì.
  10. Lay over có nghĩa là dừng lại ở một nơi nào đó trong chuyến hành trình.
  11. Lay up có nghĩa là phải nằm giường bệnh vì bị đau, tiết kiệm cho tương lai, đưa ra khỏi một dịch vụ đang hoạt động.
0