Ring off có nghĩa là gì?

Khi muốn nói đến việc ngừng nói chuyện bằng điện thoại hoặc tắt máy (điện thoại) ta sẽ sử dụng ring off. Ví dụ: I said “oh yes, thank you” and rang off hurriedly . (Tôi nói “ ồ vâng, cảm ơn” và vội vã tắt máy). I rang off before my mother had a chance to reply ...

Khi muốn nói đến việc ngừng nói chuyện bằng điện thoại hoặc tắt máy (điện thoại) ta sẽ sử dụng ring off.

Ví dụ:

  • I said “oh yes, thank you” and rang off hurriedly. (Tôi nói “ ồ vâng, cảm ơn” và vội vã tắt máy).
  • I rang off before my mother had a chance to reply. (Tôi tắt máy trước khi mẹ tôi thay đổi ý định).
  • My phone was ringing off the hook when he came in. (Điện thoại của tôi đang đổ chuông không ngừng khi anh ấy bước vào).
  • My telephone has been ringing off the hook all day. (Điện thoại của tôi đổ chuông không ngừng cả ngày).
  • Ring off the hook. (Đổ chuông liên tục).
0