Rolling in money có nghĩa là gì?

Khi muốn diễn tả việc giàu có, có nhiều tiền để chi tiêu ta dùng thành ngữ Rolling in money. Ví dụ: He knows his father is rolling in money but he still worries about future. (Anh ấy biết cha anh ấy giàu có nhưng anh ấy vẫn lo lắng về tương lai). When we can get this plan underway, ...

Khi muốn diễn tả việc giàu có, có nhiều tiền để chi tiêu ta dùng thành ngữ Rolling in money.

Ví dụ:

  • He knows his father is rolling in money but he still worries about future. (Anh ấy biết cha anh ấy giàu có nhưng anh ấy vẫn lo lắng về tương lai).
  • When we can get this plan underway, we’ll be rolling in money. (Khi chúng tôi có thể thực hiện được kế hoạch, chúng tôi sẽ có nhiều tiền).
  • If we success in my life, we will become rolling in money. (Nếu chúng ta thành công trong cuộc sống, chúng ta sẽ trở nên giàu có).
  • He sold his company. He is rolling in money now. (Anh ấy đã bán công ty của mình. Anh ấy đang có rất nhiều tiền).
  • Many people want to have rolling in money. (Mọi người đều muốn có nhiều của cải).
0