Keep away có nghĩa là gì?

Khi muốn nói tránh xa ai hay điều gì, chúng ta có rất nhiều cách diễn đạt khác nhau, nhưng trong đó với “ keep ” ta có thể sử dụng cụm từ “ keep away ” trong nhiều tình huống khác nhau. Ví dụ : Please keep away from these lions. (Làm ơn không đến gần những con sư ...

Khi muốn nói tránh xa ai hay điều gì, chúng ta có rất nhiều cách diễn đạt khác nhau, nhưng trong đó với “keep” ta có thể sử dụng cụm từ “keep away” trong nhiều tình huống khác nhau.

Ví dụ :

  • Please keep away from these lions. (Làm ơn không đến gần những con sư tử này. )
  • She’s told me to keep away, but I don’t want to listen to her. (Cô ấy đã bảo tôi tránh xa, nhưng tôi không muốn nghe cô ấy.)
  • You must keep away from fried foods if you want to have a healthy body. (Bạn phải tránh xa những món ăn chiên rán nếu như bạn muốn một cơ thể khỏe mạnh.)
  • I think your daughter can’t keep away from the these foods. (Tôi nghĩ con gái của bạn không thể tránh xa những món ăn này.)
  • We should keep away from this bad guys. (Chúng ta nên tránh xa người xấu này. )
0