Let someone down nghĩa là gì?

Trong cuộc sống không phải điều gì chúng ta làm cũng đều thuận lợi, đôi khi ta gặp phải khó khăn khiến bản thân không thể hoàn thành tốt công việc. Điều đó sẽ gây cảm giác thất vọng cho chính mình và có thể cả những người khác. Và trong trường hợp này, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “ let ...

Trong cuộc sống không phải điều gì chúng ta làm cũng đều thuận lợi, đôi khi ta gặp phải khó khăn khiến bản thân không thể hoàn thành tốt công việc. Điều đó sẽ gây cảm giác thất vọng cho chính mình và có thể cả những người khác. Và trong trường hợp này, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “let someone down“.

Ví dụ:

  • He said that he would come to help me, but he let me down. (Anh ta nói rằng sẽ đến giúp tôi nhưng anh ta đã làm tôi thất vọng.)
  • What’s wrong with you? I can’t believe what you’ve done. You really let me down. (Có chuyện gì với cậu vậy? Tớ không thể tin được những gì cậu đã làm. Cậu thực sự đã làm tớ thất vọng.)
  • I promised him that you would do this work. Why did you let me down by doing so little? (Tôi đã hứa với ông ấy rằng cậu sẽ làm việc này. Tại sao cậu lại làm tôi thất vọng khi làm việc quá ít ỏi như thế?)
  • She’s a great team leader. She’s never let us down. (Cô ấy là một thủ lĩnh giỏi. Cô ấy chưa bao giờ làm chúng tôi thất vọng.)
  • I was a bit late but I coudn’t let them down completely. (Tôi đã đến trễ chút xíu nhưng tôi không thể khiến họ hoàn toàn thất vọng được.)
0