In time có nghĩa là gì?

In time (for something/ to do something) để diễn tả việc vừa đúng lúc, vừa kịp lúc (làm gì đó). Ví dụ: Will you be class in time for start lesson? (Bạn tới lớp kịp lúc bắt đầu bài học chứ?) Today, Tom will go to broad. I hope I arrive airport in time that I can say “Good bye ...

In time (for something/ to do something) để diễn tả việc vừa đúng lúc, vừa kịp lúc (làm gì đó).

Ví dụ:

  • Will you be class in time for start lesson? (Bạn tới lớp kịp lúc bắt đầu bài học chứ?)
  • Today, Tom will go to broad. I hope I arrive airport in time that I can say “Good bye”. (Hôm nay, Tom sẽ đi du học. Tôi hi vọng tôi có thể tới sân bay kịp để nói tạm biệt anh ấy).
  • His father got him to the hospital just in time. (Bố anh ấy đưa anh ấy tới bệnh viện vừa kịp lúc).
  • I woke up so late but luckily, my mother got me to the school just in time. (Tôi đã thức dậy trễ nhưng may mắn mẹ đưa tôi tới trường vừa kịp lúc).
  • He is so busy. Luckily, she go to be in time and they can meet. (Anh ấy rất bận. May mắn, cô ấy vừa tới kịp và họ có thể gặp nhau).
0