Pay back nghĩa là gì?

Pay back nghĩa là trả nợ hoặc đền bù, bồi thường hoặc trả ơn, đền đáp hoặc báo thù. Ví dụ: When will you pay back the debt? (Khi nào anh định trả nợ?) How can we ever pay you back for what you’ve done for us? (Làm thế nào để chúng tôi trả ơn cho ...

Pay back nghĩa là trả nợ hoặc đền bù, bồi thường hoặc trả ơn, đền đáp hoặc báo thù.

Ví dụ:

  • When will you pay back the debt? (Khi nào anh định trả nợ?)
  • How can we ever pay you back for what you’ve done for us? (Làm thế nào để chúng tôi trả ơn cho những gì cậu đã làm cho chúng tôi?)
  • I will pay back your great kindness. (Tôi sẽ đền đáp lòng tốt của bạn.)
  • The murder said he would pay me back because I notified the police. (Tên sát thủ nói hắn sẽ quay lại trả thù tôi vì tôi đã báo cảnh sát.)
  • You have to pay back for my losses. (Anh phải bồi thường thiệt hại cho tôi.)
0