Ring after có nghĩa là gì?

Ta dùng cụm từ “ Ring after ” để diễn tả việc gọi lại sau cho một ai đó. Ví dụ: I take ring after my mother . (Tôi gọi lại cho mẹ tôi sau). I will ring after these messages. (Tôi sẽ gọi lại sau tin nhắn này). He looked me and said, “Left hand is in, right hand is ...

Ta dùng cụm từ “Ring after” để diễn tả việc gọi lại sau cho một ai đó.

Ví dụ:

  • I take ring after my mother. (Tôi gọi lại cho mẹ tôi sau).
  • I will ring after these messages. (Tôi sẽ gọi lại sau tin nhắn này).
  • He looked me and said, “Left hand is in, right hand is after ring after”. (Anh ấy nhìn vào tôi và nói, “ đưa tay trái lên, tay phải vào ngay sau đó).
  • He is busy now and I will ring after. (Anh ấy đang bận và tôi sẽ gọi lại sau).
  • Called me ring after (Gọi lại cho tôi sau bữa tối).
0