Hear from nghĩa là gì?

Hear from nghĩa là có thông tin, có liên lạc từ ai đó (nhận được tin nhắn, mail, cuộc gọi,…từ ai đó); hoặc có nghĩa là bị khiển trách bởi ai đó. Ví dụ: Have you heard from Tom recently? (Gần đây bạn có nghe được tin gì từ Tom không?) Wait until you hear from the boss before ...

Hear from nghĩa là có thông tin, có liên lạc từ ai đó (nhận được tin nhắn, mail, cuộc gọi,…từ ai đó); hoặc có nghĩa là bị khiển trách bởi ai đó.

Ví dụ:

  • Have you heard from Tom recently? (Gần đây bạn có nghe được tin gì từ Tom không?)
  • Wait until you hear from the boss before making a decision. (Chờ cho đến khi nghe được điều gì đó từ ông chủ trước khi đưa ra quyết định).
  • He’d better apologize to you or he’ll be hearing from me! (Tốt hơn là anh ấy hãy xin lỗi tôi hoặc là anh ấy sẽ nghe sự trách móc từ tôi).
  • If you don’t do your homework, you’re going to hear from your teacher. (Nếu bạn không làm bài tập về nhà, bạn sẽ bị giáo viên khiển trách).
  • If you don’t get home on time, you’ll be hearing from your father. (Nếu bạn không về nhà đúng giờ, bạn sẽ bị bố bạn mắng).
0