(Oh) never mind là gì?

Never mind nghĩa là đừng bận tâm. Khi ai đó không hiểu những gì bạn đang cố giải thích với họ, bạn nói ” Oh, never mind ” và bạn có thể nói sang vấn đề khác. Never mind cũng có nghĩa là không có gì hay quên nó đi. Khi bạn giúp ai đó làm gì mà không mong họ trả ơn hay khi ai đó ...

Never mind nghĩa là đừng bận tâm. Khi ai đó không hiểu những gì bạn đang cố giải thích với họ, bạn nói ” Oh, never mind” và bạn có thể nói sang vấn đề khác.

Never mind cũng có nghĩa là không có gì hay quên nó đi. Khi bạn giúp ai đó làm gì mà không mong họ trả ơn hay khi ai đó làm gì có lỗi với bạn mà bạn có thể bỏ qua thì bạn có thể nói “ Never mind“. Hoặc khi nói “ Never mind” với giọng điệu nhẹ nhàng, chậm rãi, nó còn có nghĩa an ủi, khích lệ ai đó.

Ví dụ:

  • “I’m sorry I lost that wallet you gave me.” – “Never mind, I can easily buy you another one.” ( Mình xin lỗi vì làm mất cái ví cậu tặng mình.- Đừng bận tâm, mình có thể mua cho cậu cái khác dễ mà.)
  • Never mind what I said, it wasn’t important. ( Đừng để ý những gì tôi đã nói, nó không quan trọng đâu)
  •  Never mind, you can always take the driver’s test again. ( Đừng lo, mày luôn có thể thi bằng lái xe lại mà.)
  • Top executive salaries are huge, never mind that ordinary employees are having their pensions cut. ( Lương của nhà điều hành đứng đầu rất cao, không quan tâm những nhân viên đang bị cắt tiền phụ cấp.)
  • ” Without your help, i couldn’t do anything. Thank you so much!” – ” Oh, never mind. It’s my pleasure.” ( Nếu không có sự giúp đỡ của cậu, tôi chẳng thể làm cái gì. cảm ơn cậu rất nhiều. – Ồ, đừng khách sáo. đó là vinh dự của tôi.)
0