Keep one’s chin up nghĩa là gì?

Khi muốn động viên hay cổ vũ những người xung quanh mạnh mẽ hơn, tự tin hơn; thay vì nói “Let’s try one’s best” , chúng ta còn có thể sử dụng một cụm từ khác cũng khá thông dụng đó là “ Keep one’s chin up ”. Ví dụ: Don’t worried. You’ll ...

Khi muốn động viên hay cổ vũ những người xung quanh mạnh mẽ hơn, tự tin hơn; thay vì nói “Let’s try one’s best” , chúng ta còn có thể sử dụng một cụm từ khác cũng khá thông dụng đó là “Keep one’s chin up”.

Ví dụ:

  • Don’t worried. You’ll get a job soon. Keep your chin up and don’t stress. (Đừng lo lắng. Cậu sẽ tìm được việc sớm thôi. Hãy tự tin lên và đừng có căng thẳng.)
  • Although you didn’t do well in this exam, you should keep your chin up. (Mặc dù không làm tốt ở kì thi này nhưng cậu hãy cố gắng lên.)
  • Keep your chin up. Maybe he’ll change his mind and take you back. ( Mạnh mẽ lên. Có khi anh ấy sẽ thay đổi và quay lại với cậu thôi.)
  • You got it. One more time. Keep your chin up. (Cậu làm được rồi. Một lần nữa thôi. Mạnh mẽ lên nào.)
  • Come on, keep your chin up. Things will be better. ( Thôi nào, vui lên đi. Rồi mọi thứ sẽ tốt lên thôi.)
0