Number (II)

Numbers (II) (những con số) ♦ Vocabulary and key phrases 1. Ten Mười 2. Twenty Hai mươi 3. Thirty Ba mươi 4. Forty Bốn mươi 5. Fifty Năm mươi 6. ...

Numbers (II) (những con số)
 


♦ Vocabulary and key phrases
 
1. Ten Mười
2. Twenty Hai mươi
3. Thirty Ba mươi
4. Forty Bốn mươi
5. Fifty Năm mươi
6. Sixty Sáu mươi
7. Seventy Bảy mươi
8. Eighty Tám mươi
9. Ninety Chin mươi
10. One hundred Một trăm
11. Twenty-one Hai mươi mốt
12. Twenty-two Hai mươi hai
13. Twenty-three Hai mươi ba
14. Twenty-four Hai mươi bốn
15. Twenty-five Hai mươi lăm
16. Twenty-six Hai mươi sáu
17. Twenty-seven Hai mươi bảy
18. Twenty-eight Hai mươi tám
19. Twenty-nine Hai mươi chin
20. Thirty-one Ba mươi mốt
21. Thirty-two Ba mươi hai
22. Forty-three Bốn mươi ba
23. Fifty-four Năm mươi bốn
24. Sixty-five Sáu mươi lăm
25. Seventy-six Bảy mươi sáu
26. Eighty-seven Tám mươi bảy
27. Ninety-eight Chin mươi tám
28. Ninety-nine Chin mươi chin
29. On thousand Một ngàn
30. Ten thousand Mười nghìn, một vạn
31. One hundred thousand Một trăm nghìn
32. One million Một triệu
 
 
♦ Dialogue

 
Thomas and Marc are visiting their friend Peter at the hospital, they do not remember the room number.
 
Thomas: Which is Peter’s room?
Marc: He is in room number forty-six.
Thomas: I think he is in room fifty-six.
Marc: I am sure he is in room forty-six.
Thomas: (once there) Ah, he is not here. Let’s ask.
Marc: Excuse me, could you tell me Peter Smith’s room number?
Nurse: Sure, one moment please… He is in room number seventy-six.
Marc: Thank you very much.
Thomas và Marc đang đi đến bệnh viện thăm Peter, nhưng họ không nhớ số phòng.
 
 
Thomas: Phòng Peter ở là phòng nào?
Marc: Anh ấy ở phòng 46.
Thomas: Mình nghĩ anh ấy ở phòng 56.
Marc: Mình chắc rằng anh ấy ở phòng 46.
Thomas: (đến đó một lần) Ah, không có anh ấy. Hỏi thăm xem sao.
Marc: Xin lỗi, cho hỏi phòng của Peter Smith’s sô mấy?
Y tá: Được, chờ giây lát… Anh ấy ở phòng 76.

Marc: Cám ơn rất nhiều.
 

Làm bài tập ngắn
0