Những cụm động từ - phrasal verb đi với BREAK

Phrasal verbs with BREAK break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li khai, tách ra break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ...

Phrasal verbs with BREAK

 
break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li khai, tách ra

break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành

break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra

break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ngang; can thiệp vào; cho vào khuôn phép, dạy dỗ

break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên ngừng lại

break off with someone: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai

break out: bùng nổ, bùng phát

break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát khỏi

break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát

break into: đột nhập vào nhà

break into tears: khóc òa lên

0