10/05/2018, 10:26
My family
(Gia đình của tôi) ♦ Vocabulary and key phrases 1. The father My father’s name is Paul. Ba, cha, bố Tên của ba tôi là Paul. 2. The mother Your mother is 40 years old. Mẹ Mẹ của tôi thì ...
(Gia đình của tôi)
♦ Vocabulary and key phrases
♦ Dialogue
Làm bài tập ngắn
♦ Vocabulary and key phrases
1. The father My father’s name is Paul. |
Ba, cha, bố Tên của ba tôi là Paul. |
2. The mother Your mother is 40 years old. |
Mẹ Mẹ của tôi thì 40 tuổi. |
3. The son My son has short hair. |
Con trai Con trai tôi thì tóc ngắn. |
4. The daughter My daughter can read already. |
Con gái Con gái của tôi có thể đọc được rồi. |
5. The boy That boy is angry. |
Con trai (giới tính) Bé trai đó thì giận dữ. |
6. The girl That girl is very tall. |
Con gái (giới tính) Bé gái đó thì rất cao. |
7. The brother My brother studies at the university. |
Anh trai, em trai Anh/em trai tôi học đại học. |
8. The sister I don’t have any sisters. |
Chị gái, em gái Tôi không có chị em gái nào cả. |
9. How many brothers and sisters do you have? | Bạn có bao nhiêu anh chị em? |
10. The uncle My uncle’s name is Robert. |
Chú, cậu, bác Tên của cậu tôi là Robert. |
11. The aunt My aunt loves football. |
Cô, dì, thím Dì của tôi thích bóng đá. |
12. The grandfather My grandfather died last year. |
Ông Ông tôi qua đời vào năm ngoái. |
13. The grandmother My grandmother lives alone. |
Bà Bà tôi sống một mình. |
14. The nephew His nephew is 18. |
Cháu trai Cháu trai của ông ấy thì 18 tuổi. |
15. The niece My niece is very good-looking. |
Cháu gái Cháu gái tôi rất xinh. |
16. The cousin I have three cousins. |
Anh em họ Tôi có ba người anh họ. |
17. The cousin My cousin has a daughter. |
Chị em họ Chị họ tôi có một người con gái. |
18. To be an only child My cousin is an only child. |
Con một Anh họ tôi là con một. |
19. My husband My husband lives in Barcelona. |
Chồng tôi Chồng tôi sống ở Barcelona. |
20. My wife My wife is very good-looking. |
Vợ tôi Vợ tôi thì rất xinh. |
21. The boyfriend Her boyfriend’s name is Marc. |
Bạn trai Tên bạn trai cô ấy là Marc. |
22. The girlfriend My girlfriend is 25. |
Bạn gái Bạn gái của tôi thì 25 tuổi. |
23. To be married Are you married? |
Kết hôn Bạn đã kết hôn chưa? |
24. To be single Are you single? |
Độc thân Bạn còn độc thân phải không? |
♦ Dialogue
Thomas is going to meet his girlfriend Maria’s family. Maria: Thomas, this is my father, Paul. Dad, this is Thomas. Thomas: Nice to meet you. Paul: Nice to meet you too. Maria: Where’s mum? Paul: Your mother’s in the bathroom and your brothers are at school. Maria: Are uncle Marc and aunt Christina coming? Paul: Yes, but your grandmother can’t come. Thomas, how’s your family? Thomas: Very well, thanks. |
Thomas chuẩn bị gặp gia đình của bạn gái anh ấy. Maria: Thomas, đây là bố của em, Paul. Thưa bố, đây là Thomas. Thomas: Hân hạnh được gặp bác. Paul: Hân hạnh được gặp cháu. Maria: Mẹ đâu rồi bố? Paul: Mẹ đang trong phòng tắm và mấy em trai thì đang ở trường học. Maria: Cậu Marc và dì Christina đang đến phải không ạ? Paul: Uh, nhưng mà bà con không thể đến được. Thomas, gia đình cháu thế nào rồi? Thomas: Dạ mọi người đều khỏe, cám ơn bác. |
Làm bài tập ngắn