Những cụm động từ - phrasal verb đi với BRING

Phrasal verb with BRING bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra bring along: mang theo bring back: mang trả lại; gợi lại bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra bring in: ...

Phrasal verb with BRING
bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra

bring along: mang theo

bring back: mang trả lại; gợi lại

bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai

bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra

bring in: đưa vào, đem vào; đem lại

bring off: cứu

bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)

bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi

bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra

bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi

bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại

bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo

bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào)

bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá

bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)

bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng

bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

0