Những cụm động từ - phrasal verb đi với COME

Phrasal verb with COME come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa come across sb: tình cờ gặp ai come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công come back: quay ...

Phrasal verb with COME

come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều

come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa

come across sb: tình cờ gặp ai

come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra

come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công

come back: quay lại, trở lại; nhớ lại

come along: đi nào, nhanh lên

come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào

come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được

come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút

come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt

come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả

come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện

come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)

come in for: có phần, được hưởng phần

come into: hình thành, ra đời

come of: là kết quả của, xuất thân từ

come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn

come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!

come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)

come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản

come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe

come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi

come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới

come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng

come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp

come up to: làm thỏa mãn mong đợi

come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với

come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy

come through: công bố; thoát, qua khỏi

0