10/05/2018, 12:16
Những từ vựng Tiếng Anh ''được mượn" -phần 1
Bạn có bao giờ tự hỏi Tiếng Anh có từ vựng thật phong phú? Vậy bạn có biết rất nhiều từ Tiếng Anh có nguồn gốc từ rất nhiều thứ tiếng khác. Người Anh đã không ngừng "đánh cắp" ngôn ngữ để làm giàu kho từ vựng Tiếng Anh, những từ này được gọi là "loanwords"-từ mượn. Cùng xem một số từ Tiếng Anh được ...
Bạn có bao giờ tự hỏi Tiếng Anh có từ vựng thật phong phú? Vậy bạn có biết rất nhiều từ Tiếng Anh có nguồn gốc từ rất nhiều thứ tiếng khác. Người Anh đã không ngừng "đánh cắp" ngôn ngữ để làm giàu kho từ vựng Tiếng Anh, những từ này được gọi là "loanwords"-từ mượn. Cùng xem một số từ Tiếng Anh được mượn nhé!
1. Ballet: môn múa ba lê
My niece and nephew are in ballet class, so I watched their 5-hour ballet performance on Saturday. It was pretty long.
2. Cafe hay café: quán cà phê (từ này giống với coffee)
I’ve only got about 20 minutes for lunch, so I’ll just stop at a cafe for a quick sandwich.
3. Entrepreneur: doanh nhân
, the man who started SpaceX and Tesla Motors, is one of the most famous entrepreneurs in the world.
4. Rendezvous: điểm hẹn
We’re in a new city, and I’m sure you all want to explore it a bit. It’s 2:00 now, so let’s rendezvous back here at 6:00. Then we’ll go to dinner.
1. Delicatessen: quán ăn, thường bán những món bình dân không mấy sang trọng
Delicatessens used to be more common in New York, but many are going out of business since many people seem to prefer more formal restaurants.
2. Fest: lễ hội, Tiếng Anh và Tiếng Đức đều thích dùng từ fest như một tiếp vĩ ngữ chỉ lễ hôi
- Mượn từ tiếng Pháp
1. Ballet: môn múa ba lê
My niece and nephew are in ballet class, so I watched their 5-hour ballet performance on Saturday. It was pretty long.
2. Cafe hay café: quán cà phê (từ này giống với coffee)
I’ve only got about 20 minutes for lunch, so I’ll just stop at a cafe for a quick sandwich.
3. Entrepreneur: doanh nhân
, the man who started SpaceX and Tesla Motors, is one of the most famous entrepreneurs in the world.
4. Rendezvous: điểm hẹn
We’re in a new city, and I’m sure you all want to explore it a bit. It’s 2:00 now, so let’s rendezvous back here at 6:00. Then we’ll go to dinner.
- Mượn từ Tiếng Đức
1. Delicatessen: quán ăn, thường bán những món bình dân không mấy sang trọng
Delicatessens used to be more common in New York, but many are going out of business since many people seem to prefer more formal restaurants.
2. Fest: lễ hội, Tiếng Anh và Tiếng Đức đều thích dùng từ fest như một tiếp vĩ ngữ chỉ lễ hôi