idioms: Những thành ngữ với thức ăn-p2

Idioms là những thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com tiếp tục chia sẻ với các bạn các idioms với thức ăn thường được dùng nhất. Chúc các bạn có ...

Idioms là những  thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com tiếp tục chia sẻ với các bạn các idioms với thức ăn thường được dùng nhất. Chúc các bạn có những phút học idioms thật thú vị nhé!
 

Thành ngữ Tiếng Anh chủ để thức ăn (ảnh minh họa internet)
  • bring home the bacon

-Nuôi sống gia đình

Recently, I have been working hard to bring home the bacon. Gần đây tôi phải làm việc chăm chỉ để nuôi sống gia đình.
  • cheese (someone) off or cheese off (someone)

- Gây phiền phức, chọc giận ai đó

I cheesed off my neighbor when I borrowed his ladder without telling him. Tôi đã chọc giận người hàng xóm khi mượn cái thang mà không hỏi.
  • compare apples and oranges

- So sánh hai thứ không liên quan gì, không thể so sánh được

It was like comparing apples and oranges when we compared our new boss to our old boss. Thật không liên quan gì khi so sánh chủ mới với chủ cũ.
  • cook (someone's) goose

- Hại ai đó, làm tổn thương ai đó

I think that I cooked my goose when I made a mistake at work today. Tôi nghĩ đã tự hại mình khi phạm lỗi sáng nay ở chổ làm.
 

Người thường chỉ biết nằm xem TV-couch potato (ảnh internet)
  • couch potato

-Người thường chỉ biết nằm xem TV

My cousin is a couch potato and he never wants to leave his house. Anh họ của tôi thường chỉ xem TV và anh ta chẳng bao giờ ra khỏi nhà.
  • (not one's) cup of tea

- cái gì (không) phải là sở thích của ai đó (thường dùng phủ định)

Going to art galleries is not my cup of tea so I think that I will stay home this evening.-Đi phòng trưng bày không phải sở thích của tôi nên tôi nghĩ mình nên ở nhà tối nay
  • eat like a bird

- Ăn như chim, ăn rất ít

The girl eats like a bird and is very slim. -Cô ta ăn như chim nên rất gầy.
  • eat like a horse

-Ăn rất nhiều (như ngựa)

I usually eat like a horse after I work hard all day. Tôi thường ăn rất nhiều sau cả ngày đi làm.
  • eat one's heart out

-Đố kị, ganh tị

I ate my heart out when I saw my friend's new bicycle. -Tôi ganh tị đến chết khi thấy chiếc xe mới của bạn tôi.
 
Trên đây chỉ một số ít idioms thường gặp, bên cạnh những food idioms chúng ta còn gặp rất nhiều những chủ đề idioms khác như idioms về màu sắc, về động vật, về quần áo...Hãy cùng theo dõi diendantienganh.com để tìm hiểu thêm ngày càng nhiều nguồn idioms bổ ích và thú vị nhé!

Lưu Ngọc theo The Idiom Connection
 

0