Những cách bày tỏ đồng ý hoặc không đồng ý trong tiếng Anh
Gợi ý những cách hay diễn đạt sự đồng tình hoặc không đồng tình trong tiếng Anh Dù là trong giao tiếp hằng ngày hay trong công việc, thỉnh thoảng chúng ta cũng cần đưa ra những ý kiến cá nhân bày tỏ quan điểm đồng tình hay không đồng tình với ai đó. Vậy bạn có tự tin khi diễn đạt những ý ...
Gợi ý những cách hay diễn đạt sự đồng tình hoặc không đồng tình trong tiếng Anh
Dù là trong giao tiếp hằng ngày hay trong công việc, thỉnh thoảng chúng ta cũng cần đưa ra những ý kiến cá nhân bày tỏ quan điểm đồng tình hay không đồng tình với ai đó. Vậy bạn có tự tin khi diễn đạt những ý đó bằng tiếng Anh không? Nếu không thì hãy tham khảo bài viết gợi ý cho bạn những cách thể hiện quan điểm đồng thuận/ không đồng thuận suôn sẻ trong tiếng Anh.
Cách thể hiện sự đồng ý
I completely/ absolutely agree with you. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)
There is no doubt about it that… (Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó)
I couldn’t agree more. (Tôi không thể đồng ý hơn được nữa)
I completely agree. (Tôi hoàn toàn đồng ý)
That’s so true. (Điều đó đúng đấy)
Absolutely. (Hoàn toàn là như vậy)
Exactly. (Chính xác)
Of course. (Tất nhiên)
You’re absolutely right. (Bạn hoàn toàn đúng)
Yes, I agree. (Vâng, tôi đồng ý)
I think so too. (Tôi cũng nghĩ vậy)
That’s a good idea. (Đó là một ý kiến hay)
I don’t think so either. (Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì)
So do I. (Tôi cũng vậy)
I’d go along with that. (Tôi thuận theo điều đó)
That’s true. (Đúng đấy)
Neither do I. (Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì)
I agree with you entirely. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)
That’s just what I was thinking. (Đó cũng là điều tôi đang nghĩ)
You’re absolutely right! - Bạn hoàn toàn đúng! (nguồn: pamelatripp)
Thể hiện sự đồng ý một phần
I agree up to a point, but… (Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng...)
That’s true but… (Điều đó đúng, nhưng...)
You could be right. (Có thể bạn đúng)
It sounds interesting, but… (Điều đó nghe , nhưng...)
I see your point, but… (Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng...)
That’s partly true, but… (Điều đó đúng một phần, nhưng...)
I can agree with that only with reservations. (Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế)
That seems obvious, but... (Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng)
That is not necessarily so. (Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy)
It is not as simple as it seems. (Nó không đơn giản như vậy đâu)
I agree with you in principle, but… (Nói chung, tôi đồng ý với bahn, nhưng...)
I agree with you in part, but… (Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng)
Well, you could be right. (Ừm, bạn có thể đã đúng)
Cách thể hiện sự không đồng ý
I totally disagree. (Tôi hoàn toàn phản đối)
No way (Không đời nào - từ lóng)
I'm afraid, I can't agree with you. (Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn)
To be honest,… (Thành thực mà nói thì)
On the contrary,... (Ngược lại - trang trọng)
I don't agree with you. (Tôi không đồng ý với anh)
I’m sorry, but I disagree. (Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý)
It’s out of question. (Điều đó là không thể)
That’s different. (Cái đó khác)
However,... (Tuy nhiên)
That’s not entirely true. (Cái đó hoàn toàn không đúng)
Yes, but don’t you think… (Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là)
That’s not the same thing at all. (Không phải lúc nào cũng như vậy)
I’m not so sure about that. (Tôi không chắc về điều đó)
The problem is that... (Vấn đề là)
I (very much) doubt whether... (Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng)
I’m sorry, but I disagree - Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý (nguồn: elegantthemes)
Hãy vận dụng những cách diễn đạt tiếng Anh này vào trong giao tiếp hằng ngày để nhớ lâu hơn đồng thời giao tiếp tiếng Anh có hiệu quả hơn nhé! Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Theo Vnexpress