Từ ngữ đặc biệt trong tiếng Anh
Tiếng Anh có vô vàn đều thú vị mà chỉ khi ta phân tích ở cấp độ chữ nghĩa mới phát hiện ra những điều lý thú. Tiếng Anh hay những ngôn ngữ khác đều có những điều thú vị riêng mà ngay cả những người bản xứ cũng không phát hiện ra điều này. Hãy cùng điểm qua một số trường hợp từ ngữ thú ...
Tiếng Anh có vô vàn đều thú vị mà chỉ khi ta phân tích ở cấp độ chữ nghĩa mới phát hiện ra những điều lý thú.
Tiếng Anh hay những ngôn ngữ khác đều có những điều thú vị riêng mà ngay cả những người bản xứ cũng không phát hiện ra điều này. Hãy cùng điểm qua một số trường hợp từ ngữ thú vị trong tiếng Anh nhé!
Những trường hợp đặc biệt
1. Từ "Raise up lights" khi bạn phát âm bằng giọng Australia nghe giống như "Razor blades" (lưỡi dao cạo).
2. "" (quả dâu tây) có chứa từ "berry" nhưng thực chất không thuộc họ "berry" (một họ quả mọng). Trong khi đó, quả chuối tuy tên gọi và hình dáng chả có gì liên quan nhưng lại thuộc họ berry!
Dâu tây có từ "berry" nhưng không thuộc họ dâu nhưng chuối thì lại có
3. Số Pi 3.14 nếu viết ngược lại hoặc được soi vào gương sẽ thành từ "pie" có nghĩa "miếng bánh", cũng phát âm tương tự như số Pi dùng để chỉ "một cung tròn của hình tròn".
Số 3.14 khi nhìn qua gương giống chữ "Pie"
4. Dấu chấm trên chữ "i" và "j" được gọi bằng cái tên "title" chứ không phải "dot" có nghĩa "dấu chấm" như cách gọi của tiếng Việt nhé!
5.Từ "the eyes" (đôi mắt) khi sắp xếp lại có thể tạo thành cụm từ "they " (chúng có thể thấy).
6. Với một chút tưởng tượng thì từ "bed" thực sự có hình dáng giống như một chiếc giường.
7. I do not know where family doctors acquired illegibly perplexing handwriting; nevertheless, extraordinary pharmaceutical intellectuality, counterbalancing indecipherability, transcendentalizes intercommunications' incomprehensibleness.
Tác giả của câu văn trong ngoặc phía trên là một thiên tài từ vựng bởi vì các từ trong câu lần lượt tăng dần về số chữ cái, bắt đầu từ "I" có một chữ cái, từ “do” có hai chữ cái... đến "incomprehensibleness" có đến 20 chữ cái.
8. Nếu lần lượt bỏ các chữ cái trong từ "Startling" đi, bạn vẫn có thể tạo thành các từ mới có nghĩa.
Startling có tới 8 nghĩa khi lần lượt bỏ từng chữ cái
- Startling (Adj): làm giật mình, bất ngờ
- Starting (n): bắt đầu
- Staring (adj): nhìn chằm chằm
- String (n): sợi dây
- Sting (v): châm chích, đốt (côn trùng)
- Sing (v); hát
- In (prep): bên trong
- I (n): tôi
Nguồn: Vnexpress