8 cách diễn tả toát mồ hôi hột trong tiếng Anh
Giới thiệu 7 cách diễn tả toát mồ hôi hột trong tiếng Anh Việc học từ vựng tiếng Anh theo một chủ đề cụ thể, ví dụ trong bài này là cách nói "toát mồ hôi hột" là một cách vô cùng hiểu quả giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu. Bởi vì, khi nhắc đến chủ đề đó, lập tức bạn sẽ liên tưởng ngay đến các ...
Giới thiệu 7 cách diễn tả toát mồ hôi hột trong tiếng Anh
Việc học từ vựng tiếng Anh theo một chủ đề cụ thể, ví dụ trong bài này là cách nói "toát mồ hôi hột" là một cách vô cùng hiểu quả giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu. Bởi vì, khi nhắc đến chủ đề đó, lập tức bạn sẽ liên tưởng ngay đến các từ có liên quan đến chủ đề đó và bạn sẽ nhanh chóng mở rộng vốn từ mà không mất quá nhiều công sức. Sau đây là 8 cách diễn đạt sự lo lắng, toát mồ thú vị trong tiếng Anh.
1. Be in a cold sweat
Be in a cold sweat: a state of extremely worry and fear
--> toát mồ hôi hột
Ex: The very thought of exams brought her out in a cold sweat
Vừa mới nghĩ đến kì thi là cô ấy toát cả mồ hôi hột
2. Be keyed up
Be keyed up: very excited or nervous, usually before an important event
--> lo lắng, hồi hộp
Ex: The atmosphere was really good, everyone was keyed up and looking forward to the water fun.
Không khí rất là tuyệt vời, mọi người rất hồi hộp mong chờ chơi trò chơi nước
Diễn tả sự lo lắng trong tiếng Anh (ngu)
3. Be rooted to the spot
Be rooted to the spot : unable to move
--> Chết đứng
Ex: She was rooted to the spot with amazement.
Cô ấy chết đứng vì kinh ngạc
4. Be like a cat on hot bricks
Be like a cat on hot bricks: so nervous or anxious that you cannot keep still or keep your attention on one thing
--> nhấp nhỏm
Ex: He’ll be like a cat on hot bricks till he gets his exam results.
Cậu ấy sẽ nhấp nhỏm cho tới khi nào biết được kết quả kì thi.
5. Be scared to death
Be scared to death: extremely scared
--> sợ phát khiếp
Ex: I was scared to death when I thought I heard footsteps on the staircase when no one else was home.
Tôi sợ phát khiếp khi nghe tiếng bước chân trên cầu thang trong khi không có ai khác ở nhà ngoài tôi.
6. Go as white as a sheet
Go as white as a sheet: when someone's face is very pale, usually because of illness, shock, or fear
--> Mặt trắng bệch
Ex: Did something scare you? You're white as a sheet!
Có gì làm cậu sợ à? Mặt cậu trắng bệch ra rồi kia!
Go as white as a sheet: mặt trắng bệch (nguồn: newenglish)
7. Be on tenterhooks
Be on tenterhooks: In a state of anxious, excited, or nervous anticipation
--> lo sốt vó
Ex: I'm due to find out if I got the job, so I've been ontenterhooks all day!
8. Have something on one's mind
Have something on one's mind: to be worrying about something
--> lo lắng, bận tâm về điều gì
Ex: You seem quiet today. Do you have something on your mind?
Hôm nay anh có vẻ rất trầm lặng. Anh đang lo lắng điều gì à?
Việc học từ vựng, cụm từ tiếng Anh không phải trong một sớm một chiều mà cần tích lũy qua thời gian bằng nhiều để không gây nhàm chám. Hãy bổ sung phương pháp học từ vựng tiếng Anh nào trong quá trình học tiếng Anh của bạn để việc học tiếng Anh thêm thú vị nhé.
Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Theo Vnexpress