25/05/2018, 00:06

Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá sự cố môi trường trong sử dụng khí hóa lỏng (LPG) ở Việt Nam - Danh mục từ viết tắt

ADI (Acceptable Daily Intake): Liều có thể tiếp nhận hàng ngày ALARP (As low as resonably practicable): Rủi ro ở mức thực tế có thể chấp nhận được ATLĐ: An toàn lao động ATMT: An toàn môi trường ATTB: ...

  • ADI (Acceptable Daily Intake): Liều có thể tiếp nhận hàng ngày
  • ALARP (As low as resonably practicable): Rủi ro ở mức thực tế có thể chấp nhận được
  • ATLĐ: An toàn lao động
  • ATMT: An toàn môi trường
  • ATTB: An toàn thiết bị
  • ATXH: An toàn xã hội
  • BHLĐ: Bảo hộ lao động
  • BLEVE (Boiling Liquid Expanding Vapor Explosions): Nổ hơi do chất lỏng dãn nở sôi
  • BVMT: Bảo vệ môi trường
  • CDI (Chronic Daily Intake): Tiếp nhận hàng ngày mãn tính
  • ĐTM: Đánh giá tác động môi trường
  • ĐRM: Đánh giá rủi ro môi trường
  • ĐSM: Đánh giá sự cố môi trường
  • GTVT: Giao thông vận tải
  • HI: Hazard Index: Chỉ số độc hại
  • KTAT: Kỹ thuật an toàn
  • KT-XH: Kinh tế-Xã hội
  • LADD (Life Average Dayly Dose): Liều hàng ngày trong đời
  • LPG (Liquefied Petroleum Gas): Khí dầu mỏ hóa lỏng (Khí hóa lỏng).
  • LĐ-TB-XH: Lao động-Thương binh-Xã hội
  • LD50 (Lethal Dose): Liều gây chết 50% động vật thí nghiệm
  • LOAEL (Lowest Observable Adverse Effect Level): Mức ảnh hưởng bất lợi thấp nhất quan sát được.
  • LOC: Mức độ liên quan
  • MEC (Measured Environmental Concentration): Nồng độ môi trường đo được
  • MEL (Measured Environmental Level): Mức tác động đo được
  • NM: Nhà máy
  • NOEL (No Observable Effect Level): Mức ảnh hưởng không quan sát được
  • NOAEL (No Observable Adverse Effect Level): Mức ảnh hưởng bất lợi không quan sát được
  • NSD: Người sử dụng LPG
  • ONMT: Ô nhiễm môi trường
  • PCCC: Phòng cháy, chữa cháy
  • PCCN: Phòng chống cháy, nổ
  • PEC (Predicted Environmental Concentration): Nồng độ môi trường dự báo
  • PEL (Predicted Environmental Level): Mức môi trường dự báo
  • PNEC (Predicted No Effect Concentration): Nồng độ dự báo không gây tác động (nồng độ dự báo ngưỡng);
  • QTRR: Quản trị rủi ro
  • QRA (Quatitative risk assessment): Đánh giá rủi ro định lượng
  • RfD (Reference Dose): Liều tham chiếu
  • RQ (Risk Quotient): Hệ số rủi ro
  • RRMT: Rủi ro môi trường
  • TBAL: Thiết bị chịu áp lực
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Tp.Hồ Chí Minh: Thành phố Hồ Chí Minh
  • TT: Thông tư
  • SCMT: Sự cố môi trường
  • SQRA: Semi quatitave risk assessment: Đánh giá rủi ro bán định lượng
  • VSLĐ: Vệ sinh lao động
0