Narrow down nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ narrow down ” khi muốn nói giảm số lượng hay thu hẹp một khoảng nào đó (về phạm vi, khoảng cách). Ví dụ: We’re working to narrow down the list of possible suspects. (Chúng tôi đang làm việc để thu hẹp danh sách nghi phạm có thể có.) In this ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “narrow down” khi muốn nói giảm số lượng hay thu hẹp một khoảng nào đó (về phạm vi, khoảng cách).

Ví dụ:

  • We’re working to narrow down the list of possible suspects. (Chúng tôi đang làm việc để thu hẹp danh sách nghi phạm có thể có.)
  • In this project, we should narrow the costumers down and focus on them. (Trong dự án lần này, chúng ta nên thu hẹp phạm vi khách hàng rồi tập trung vào họ.)
  • People narrowed it down to just two possibilities. (Mọi người thu hẹp nó lại chỉ còn hai khả năng.)
  • We narrowed down the range of products from 10 different styles to 5. (Chúng tôi đã giảm phạm vi sản phẩm từ 10 kiểu khác nhau xuống còn 5.)
  • Twenty people applied for the job, but after the first round we narrowed it down to three. (Có hai mươi người ứng tuyển cho công việc này nhưng sau vòng đầu tiên chúng tôi đã thu hẹp số lượng còn ba người.)
0