Tail off nghĩa là gì?

Tail off có nghĩa là thu hẹp, giảm xuống, suy thoái. Ví dụ: As the difficult tailed off , we began to realize what should we have done. (Khi khó khăn giảm xuống, chúng tôi bắt đầu nhận ra mình nên làm gì). Her voice tailed off as he went far. (Giọng cô ấy giảm dần khi anh đi xa ...

Tail off có nghĩa là thu hẹp, giảm xuống, suy thoái.

Ví dụ:

  • As the difficult tailed off, we began to realize what should we have done. (Khi khó khăn giảm xuống, chúng tôi bắt đầu nhận ra mình nên làm gì).
  • Her voice tailed off as he went far. (Giọng cô ấy giảm dần khi anh đi xa dần).
  • The sales tailed off after a month. (Doanh số đã giảm dần sau 1 tháng).
  • Sales in the new store always tail off when the staff works out. (Doanh số bán hàng ở cửa hàng mới luôn giảm dần nghỉ nhân viên thôi việc).
  • Sales of new cars always tail off when people are worried about losing their jobs. (Doanh số bán xe mới luôn giảm khi mọi người lo lắng về việc bị mất việc làm.)
0