Mẫu câu đầu thư trong thư ứng tuyển (Covering letter) bằng tiếng anh
1. In reply to your advertisement in The Times for a secretary, I beg to apply for the position. (Để đáp lại sự quảng cáo của quí ông trên tờ Thời Báo tìm người làm thư ký, tôi xin được làm chức vụ này). 2. With reference to your T.V. advertisement on March 30th, I wish ...
1. In reply to your advertisement in The Times for a secretary, I beg to apply for the position.
(Để đáp lại sự quảng cáo của quí ông trên tờ Thời Báo tìm người làm thư ký, tôi xin được làm chức vụ này).
2. With reference to your T.V. advertisement on March 30th, I wish to apply for the position of chief accountant.
(Theo sự quảng cáo trên truyền hình của quí ông vào ngày 30 tháng 3, tôi muốn xin được giữ chức vụ kế toán trưởng đó).
3. I would like to apply for a position as assistant travel agent which your office advertised in The Times.
(Tôi muốn xin làm trợ lý đại lý du lịch mà văn phòng quí ông đã quảng cáo trên tờ Thời Báo).
4. I have learnt from Mr. Jones that you are looking for a filing clerk. I should like very much to have you consider me for this job/position/post.
(Tôi được biết từ ông Jones rằng quí ông đang tìm một người thư ký lưu giữ hồ sơ, tôi rất muốn được quí ông xem xét cho tôi làm công việc này).
5. In reply to your advertisement in this week's Investment Review for a supervisor of analytical laboratory, I beg to apply for the position.
(Để đáp lại sự quảng cáo của quí ông trên tờ Tạp chí Đầu tư của tuần này tìm một giám sát viên cho phòng thí nghệm, tôi muốn xin được làm chức vụ này).
6. I would like to apply for the position of personnel manager which your office advertised in The Times this morning.
(Tôi muốn xin được làm chức vụ giám đốc nhân sự mà văn phòng quí ông đã quảng cáo trên tờ Thời Báo sáng nay).
7. In reply to your advertisement for a young lady to keeps books at a hotel, I wish to apply for the position.
(Để đáp lại sự quảng cáo của quí ông tìm một người nữ trẻ giữ sổ sách ở một khách sạn, tôi muốn xin được làm chức vụ này).
8. I have just heard from Mr. Jones, one of your salesman that you want to employ a boy to help with deliveries and to do odd jobs about the store after school hours, I would like to apply for this job.
(Tôi vừa mới nghe từ ông Jones, một trong những người chào hàng của quí ông rằng ông muốn thuê một cậu bé để giúp việc giao hàng và làm những công việc lặt vặt sau giờ học, tôi muốn xin được làm công việc này).
9. I beg to apply for the post of chauffeur as advertised in The Times of today.
(Tôi muốn xin làm tài xế như được quảng cáo trong tờ Thời Báo hôm nay).
10. I wish to apply for the position of marketing researcher which was recently advertised in The Times.
(Tôi muốn xin giữ chức vụ nhân viên nghiên cứu tiếp thị theo như quí ông vừa quảng cáo trong tờ Thời Báo).
11. I was pleased to note your advertisement for a receptionist.
(Tôi hân hạnh được đọc thông báo của quí ông đang cần một người tiếp tân).
12. I was interested to learn that your company is recruiting a sales representative now.
(Tôi rất vui được biết quí công ty đang tuyển dụng một nhân viên chào hàng).
13. I wish to apply for the post of stenographer in your firm, advertised in The Times.
(Tôi xin được giữ chức vụ nhân viên tốc ký trong hãng của ông, như được quảng cáo trên tờ Thời Báo).
14. In response to your advertisement in The Times for an agricultural engineer, I submit my application for above-mentioned post.
(Đáp lại quảng cáo của quí ông trên tờ Thời Báo tìm một kỹ sư nông nghiệp, tôi đệ đơn này xin được giữ chức vụ nói trên).
15. In reply to your advertisement in The Times, I request to be considered for the post of executive secretary in your firm and as desired by you, I give below a short description on my qualifications, age, experience ...
(Đáp lại quảng cáo của quí ông trên tờ Thời Báo, tôi xin được xem xét giữ chức vụ thư ký điều hành trong hãng của quí ông và theo yêu cầu của quí ông, tôi xin cung cấp dưới đây một sự mô tả ngắn gọn về khả năng, tuổi tác, kinh nghiệm ... của tôi).
16. Understanding that you require the services of a computer operator in your company, I wish to apply for the post.Please keep in view the following facts.
(Được biết quí ông cần tìm một nhân viên điều hành vi tính làm việc cho công ty quí ông, tôi xin được giữ chức vụ đó. Xin quí ông vui lòng xem xét những điểm dưới đây).
17. Having heard from one of my friends that you need a personnel officer offer my services for the post and hope you will give me opportunity of proving my worth in due course.
(Được một người bạn cho biết quí ông đang cần một nhân viên văn phòng nhân sự, tôi xin được giữ chức vụ đó và hy vọng rằng quí ông sẽ cho tôi một cơ hội để chứng tỏ khả năng của tôi theo đúng trình tự).
18. With reference to your advertisement in The Times dated 30 March, 1998 for the post of assistant manager, I have the honour to offer myself as candidate for the same and submit the following for your consideration.
(Theo quảng cáo của quí ông trên tờ Thời Báo ra ngày 30 tháng 3 năm 1998 tìm người giữ chức vụ trợ lý giám đốc, tôi xin hân hạnh được làm ứng cử viên cho chức vụ đó và xin được đệ trình những khả năng sau đây để quí ông chiếu cố xem xét).
19. I wish to be considered a candidate for the post of filing clerk, which, I understand, has fallen vacant in your office, recently.
(Tôi xin làm ứng cử viên cho chức vụ thư ký lưu giữ hồ sơ mà tôi biết rằng gần đây văn phòng quí ông thiếu người phụ trách chức vụ này).
20. Having seen your advertisement for a cashier in The Times, I offer services for the vacancy. I give below particulars regarding my qualifications, experience etc, and hope that you will give me an appointment at a time most convenient to you when I may call at your office for an interview.
(Sau khi xem quảng cáo của quí ông tìm một thủ quỹ trên tờ Thời Báo, tôi xin giữ chức vụ đó. Tôi xin ghi dưới đây những chi tiết liên quan đến khả năng, kinh nghiệm ... của tôi và tôi hy vọng ông sẽ cho tôi một cuộc hẹn vào lúc thuận tiện nhất đối với quí ông tại cơ quan để được phỏng vấn).
21. I have been informed that you require the services of a sales maneger. I, therefore, take this opportunity of placing before you the following particulars regarding my qualifications, experience, age, etc.
(Tôi vừa được báo là quí ông cần một giám đốc kinh doanh. Do đó, nhân cơ hội này tôi đệ lên quí ông xem xét những chi tiết sau đây liên quan đến năng lực, kinh nghiệm, tuổi tác ... của tôi).
22. I understand that there are a few vacancies for electrical and electronic engineers in your company. I feel honoured to apply for one of them.
(Tôi được biết hiện còn một số chỗ trống dành cho các kỹ sư điện và điện tử trong công ty quí ông. Tôi vinh dự xin làm một trong các chức vụ đó).
23. Reliably given to understand that you need some typists for your branch in Ho Chi Minh City, I hasten to offer you my services for such an assignment in your office.
(Được nguồn tin đáng tin cậy cho biết quí ông đang cần một vài thư ký đánh máy cho chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh, tôi xin được vào làm công việc đó tại văn phòng của quí ông).
24. Your advertisement for a sales representative emphasizes your need for a thoroughly competent person with merchandising education and practical experience. Will you take a moment to consider my qualifications?
(Thông báo tuyển dụng một nhân viên đại diện bán hàng của quí ông nhấn mạnh rằng quí ông cần tìm một người thật thạo nghề được đào tạo về buôn bán và có kinh nghiệm thực tiễn. Xin quí ông vui lòng dành ít thì giờ để xem xét năng lực của tôi).
25. Four years experience as a personnel manager of a large company qualifies me, I believe, for a similar position with your company.
(Bốn năm kinh nghiệm làm trưởng phòng nhân sự của một công ty lớn khiến tôi tin là tôi có đủ năng lực để giữ một chức vụ tương tự trong công ty quí ông).
26. Is there a need in your company at this time for a market research analyst with several years of experience?
(Qúi công ty có cần đến một nhà nghiên cứu phân tích thị trường có nhiều năm kinh nghiệm không?)
Để biết thêm về Mẫu câu đầu thư trong thư ứng tuyển (Covering letter) bằng tiếng anh vui lòng liên hệ .