05/06/2018, 19:51
Mã trường THPT tỉnh Đắk Lắk
Danh sách mã trường THPT tỉnh Đắc Lắc: Học sinh chú ý đây là thông tin mã trường THPT từ Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên năm 2016 mã của một số trường thay đổi mà Bộ hiện chưa cập nhật, để chắc chắn các em hỏi lại nhà trường trước khi làm hồ sơ để tránh việc điền sai thông tin. Tên tỉnh ...
Danh sách mã trường THPT tỉnh Đắc Lắc: Học sinh chú ý đây là thông tin mã trường THPT từ Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên năm 2016 mã của một số trường thay đổi mà Bộ hiện chưa cập nhật, để chắc chắn các em hỏi lại nhà trường trước khi làm hồ sơ để tránh việc điền sai thông tin.
Tên tỉnh |
Mã Tỉnh |
Mã Huyện |
Mã Trường |
Tên Trường |
Địa chỉ |
Khu vực |
Đắk Lắk | 40 | 00 | 900 | Quân nhân, Công an tại ngũ_40 | 3 | |
Đắk Lắk | 40 | 00 | 901 | Học ở nước ngoài_40 | 3 | |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 000 | Sở GDĐT Đắk Lắk | Số 8, Nguyễn Tất Thành, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 002 | THPT Buôn Ma Thuột | Số 57, Bà Triệu, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 003 | THPT Chu Văn An | Số 249, Phan Bội Châu, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 005 | THPT Trần Phú | Km12, QL14, xã Hòa Phú, Tp Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 006 | THPT DTNT Nơ Trang Lơng | Số 694/26 Võ Văn Kiệt, phường Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 007 | TT GDTX Tỉnh | Số 1A, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 022 | THPT Hồng Đức | Số 3, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 024 | THPT Chuyên Nguyễn Du | Đường Trương Quang Giao, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 025 | THPT Cao Bá Quát | Km 9, Quốc lộ 14, Ea Tu, Tp Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 040 | THPT Lê Qúy Đôn | Số 27, Trần Nhật Duật, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 045 | TTGDTX Buôn Ma Thuột | Số 2, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 047 | TC nghề Đăk Lăk | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 048 | CĐ Nghề TN Dân Tộc, Đăk Lăk | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 049 | THPT Phú Xuân | Số 8, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 055 | TC Kinh tế Kỹ thuật Đắk lắk | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 056 | Trường VHNT Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 057 | Trường Văn Hóa 3 | Km 6, Quốc lộ 26, Tp Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 058 | THPT DTNT Tây Nguyên | Đường Thủ Khoa Huân, Tổ 38, Khối 4, phường Thành Nhất, tp Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 059 | THPT Thực hành Cao Nguyên | Số 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 062 | THPT Lê Duẩn | Số 129, Phan Huy Chú, Tp. Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 064 | Trường năng khiếu Thể dục Thể thao | Thành phố Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 01 | 074 | THPT Đông Du | Hẻm 32 Phạm Hùng, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 02 | 019 | THPT Ea H'leo | Số 31, Điện Biên Phủ, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 02 | 033 | TT GDTX Ea H'Leo | Số 02 Lý Thường Kiệt, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 02 | 050 | THPT Phan Chu Trinh | Km 92, Quốc lộ 14, xã Ea Ral, huyện Ea H'Leo | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 02 | 066 | THPT Trường Chinh | Thôn 2, xã Dlie Yang, huyện Ea H'Leo | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 03 | 061 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Xã Cư Né, huyện Krông Buk | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 03 | 065 | THPT Phan Đăng Lưu | Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 04 | 014 | THPT Phan Bội Châu | Số 112, đường Hùng Vương, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 04 | 034 | TT GDTX Krông Năng | Khối 5, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 04 | 052 | THPT Lý Tự Trọng | Xã Phú Xuân, huyện Krông Năng | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 04 | 060 | THPT Nguyễn Huệ | Xã Ea Toh, huyện Krông Năng | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 04 | 075 | THPT Tôn Đức Thắng | Xã Tam Giang, huyện Krông Năng | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 05 | 021 | THPT Ea Sup | Số 09 Chu Văn An, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 05 | 054 | TT GDTX Ea Súp | Số 72, Hùng Vương, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 05 | 072 | THPT Ea Rốk | Thôn 7, xã Ea Rốk, huyện Ea Sup | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 06 | 011 | THPT Cư M'Gar | Số 10, Lê Quý Đôn, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M'gar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 06 | 023 | THPT Nguyễn Trãi | Km9, Ql14, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 06 | 032 | TT GDTX Cư M'Gar | Số 04 Phù Đổng, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M'gar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 06 | 038 | THPT Lê Hữu Trác | Số 47 Lê Hữu Trác, thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M'gar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 06 | 067 | THPT Trần Quang Khải | Xã Ea H'Đing, huyện Cư M'gar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 07 | 004 | THPT Quang Trung | Km14, QL26, xã Hòa Đông, huyện Krông Păc | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 07 | 008 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Xã Ea Yông, huyện Krông Păc | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 07 | 009 | THPT Lê Hồng Phong | Xã Ea Phê, huyện Krông Păc | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 07 | 026 | THPT Phan Đình Phùng | Thôn 6a, xã Ea Kly, huyện Krông Păc | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 07 | 029 | TT GDTX Krông Pắk | Số 180 Giải Phóng, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 07 | 036 | THPT Nguyễn Công Trứ | Số 436 - Giải Phóng, Khối 2, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 07 | 063 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Thôn 4, xã Tân Tiến, huyện Krông Păc | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 08 | 015 | THPT Ngô Gia Tự | Km 52, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 08 | 016 | THPT Trần Quốc Toản | Km 62, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 08 | 039 | THPT Trần Nhân Tông | Km 59, Quốc lộ 26, xã Ea Dar, huyện Ea Kar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 08 | 042 | TT GDTX Ea Kar | Khối 1, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 08 | 068 | THPT Nguyễn Thái Bình | Thôn 5, xã Cư Ni, huyện Ea Kar | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 09 | 018 | THPT NguyễnTất Thành | Khối 10, thị trấn M'Drăk, huyện M'Drăk | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 09 | 041 | TT GDTX M'Drăk | Xã Cư Mta, huyện M'Drăk | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 09 | 051 | THPT Nguyễn Trường Tộ | Xã Ea Riêng, huyện M'Drăk | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 10 | 012 | THPT Krông Ana | Số 61, Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 10 | 028 | TT GDTX Krông Ana | Số 49 Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 10 | 046 | THPT Hùng Vương | Số 222, Hùng Vương, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 10 | 071 | THPT Phạm Văn Đồng | Thôn Tân Tiến, xã Ea Na, huyện Krông Ana | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 11 | 017 | THPT Krông Bông | Số 02, Nam Cao, Thị trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 11 | 044 | TTGDTX Krông Bông | Thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 11 | 073 | THPT Trần Hưng Đạo | Xã Cư Drăm, huyện Krông Bông | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 12 | 020 | THPT Lắk | Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 12 | 031 | TT GDTX Lăk | Số 10 Lê Lai, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 13 | 027 | THPT Buôn Đôn | Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 13 | 053 | TT GDTX Buôn Đôn | Thôn Hà Bắc, Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 13 | 069 | THPT Trần Đại Nghĩa | Thôn 4, xã Courknia, huyện Buôn Đôn | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 14 | 013 | THPT Việt Đức | Km12, QL27, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 14 | 037 | THPT Y Jut | Thôn 4, xã Ea Bhok, huyện Cư Kuin | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 14 | 070 | TTGDTX Cư Kuin | Thôn 9, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 15 | 010 | THPT Buôn Hồ | Số 19, Quang Trung, Tx Buôn Hồ | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 15 | 030 | TT GDTX Buôn Hồ | Số 59 Lê Duẩn, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 15 | 035 | THPT Hai Bà Trưng | Phường An Bình, Tx Buôn Hồ | 1 |
Đắk Lắk | 40 | 15 | 043 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | Phường Thống Nhất, Tx Buôn Hồ | 1 |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT Quốc gia 2016