Giải bài 80, 81, 82, 83 trang 18, 19 Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 80 trang 18 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Rút gọn các biểu thức: a) ((2 - sqrt 2 )( - 5sqrt 2 ) - {(3sqrt 2 - 5)^2}); b) (2sqrt {3a} - sqrt {75a} + asqrt {{{13,5} over {2a}}} - {2 over 5}sqrt {300{a^3}} ) với (a ge 0) Gợi ý làm bài a) ((2 - sqrt 2 )( - 5sqrt 2 ) ...
Câu 80 trang 18 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức:
a) ((2 - sqrt 2 )( - 5sqrt 2 ) - {(3sqrt 2 - 5)^2});
b) (2sqrt {3a} - sqrt {75a} + asqrt {{{13,5} over {2a}}} - {2 over 5}sqrt {300{a^3}} ) với (a ge 0)
Gợi ý làm bài
a) ((2 - sqrt 2 )( - 5sqrt 2 ) - {(3sqrt 2 - 5)^2})
( = - 10sqrt 2 + 5sqrt {{2^2}} - (18 - 30sqrt 2 + 25))
( = - 10sqrt 2 + 10 - 18 + 30sqrt 2 - 25 = 20sqrt 2 - 33)
b) (2sqrt {3a} - sqrt {75a} + asqrt {{{13,5} over {2a}}} - {2 over 5}sqrt {300{a^3}} )
( = 2sqrt {3a} - sqrt {25.3a} + asqrt {{{9.3} over {4a}}} - {2 over 5}sqrt {100{a^2}.3a} )
( = 2sqrt {3a} - 5sqrt {3a} + {3 over 2}sqrt {3a} - 4asqrt {3a} ) (với a>0)
Câu 81 trang 18 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức:
a) ({{sqrt a + sqrt b } over {sqrt a - sqrt b }} + {{sqrt a - sqrt b } over {sqrt a + sqrt b }})
với (a ge 0,b ge 0) và (a e b)
b) ({{a - b} over {sqrt a - sqrt b }} + {{sqrt {{a^3} - sqrt {{b^3}} } } over {a - b}}) với (a ge 0,b ge 0) và (a e b)
Gợi ý làm bài
a) Ta có:
({{sqrt a + sqrt b } over {sqrt a - sqrt b }} + {{sqrt a - sqrt b } over {sqrt a + sqrt b }} = {{{{left( {sqrt a + sqrt b } ight)}^2} + {{left( {sqrt a - sqrt b } ight)}^2}} over {left( {sqrt a + sqrt b } ight)left( {sqrt a - sqrt b } ight)}})
( = {{a + 2sqrt {ab} + b + a - 2sqrt {ab} + b} over {a - b}})
( = {{2(a + b)} over {a - b}}) (với (a ge 0,b ge 0) và (a e b))
b) Ta có: ({{a - b} over {sqrt a - sqrt b }} + {{sqrt {{a^3} - sqrt {{b^3}} } } over {a - b}})
( = {{(a - b)(sqrt a + sqrt {b)} } over {{{left( {sqrt a } ight)}^2} - {{left( {sqrt b } ight)}^2}}} - {{asqrt a - bsqrt b } over {a - b}})
( = {{asqrt a + asqrt b - bsqrt a - bsqrt b } over {a - b}} - {{asqrt a - bsqrt b } over {a - b}})
( = {{asqrt a + asqrt b - bsqrt a - bsqrt b - asqrt a + bsqrt b } over {a - b}})
( = {{asqrt b - bsqrt a } over {a - b}}) (với (a ge 0,b ge 0) và (a e b))
Câu 82 trang 18 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
a) Chứng mình:
({x^2} + xsqrt 3 + 1 = {left( {x + {{sqrt 3 } over 2}} ight)^2} + {1 over 4})
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ({x^2} + xsqrt 3 + 1). Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
Gợi ý làm bài
a) Ta có:
({x^2} + xsqrt 3 + 1 = {x^2} + 2x{{sqrt 3 } over 2} + {3 over 4} + {1 over 4})
(eqalign{
& = {x^2} + 2x{{sqrt 3 } over 2} + {left( {{{sqrt 3 } over 2}}
ight)^2} + {1 over 4} cr
& = {left( {x + {{sqrt 3 } over 2}}
ight)^2} + {1 over 4} cr} )
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b) Ta có:
({x^2} + xsqrt 3 + 1 = {left( {x + {{sqrt 3 } over 2}} ight)^2} + {1 over 4})
Vì ({left( {x + {{sqrt 3 } over 2}} ight)^2} ge 0) với mọi x nên ({left( {x + {{sqrt 3 } over 2}} ight)^2} + {1 over 4} ge {1 over 4})
Giá trị biểu thức ({left( {x + {{sqrt 3 } over 2}} ight)^2} + {1 over 4}) bằng ({1 over 4}) khi ({left( {x + {{sqrt 3 } over 2}} ight)^2} = 0)
Suy ra: (x = - {{sqrt 3 } over 2}.)
Câu 83 trang 19 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Chứng tỏ giá trị các biểu thức sau là số hữu tỉ:
a) ({2 over {sqrt 7 - 5}} - {2 over {sqrt 7 + 5}});
b) (,{{sqrt 7 + 5} over {sqrt 7 - 5}} + {{sqrt 7 - 5} over {sqrt 7 + 5}}.)
Gợi ý làm bài
a) Rút gọn biểu thức ta được ({{ - 10} over {9}}$) là số hữu tỉ.
b) Rút gọn biểu thức ta được 12 là số hữu tỉ.
Zaidap.com