Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh - 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A; A1 23
2 7140210 Sư phạm Tin học A; A1 15
3 7140211 Sư phạm Vật lí A; A1 21.5
4 7140212 Sư phạm Hoá học A; A3; B 22.5
5 7140213 Sư phạm Sinh học B; M2 20.5
6 7140206 Giáo dục Thể chất T 23 Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm môn Toán, Sinh từ 3.0 điểm trở lên
7 7140205 Giáo dục chính trị C; D 15
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C; D 22.5
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C; C1 20
10 7140219 Sư phạm Địa lí C; C2 21
11 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An Ninh A; C; D 15
12 7140201 Giáo dục Mầm non M 26.5 Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm môn Toán, Văn hoặc Toán, Tiếng Anh từ 3.0 điểm trở lên
13 7140202 Giáo dục Tiêu học A; C; D 23
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D 27.92 Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) đạt từ 15.0 trở lên
15 7380101 Luật A; A1; C; D 18.5
16 7380107 Luật kinh tế A; A1; C; D 18
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; D 15.5
18 7340301 Kế toán A; A1; D 18.5
19 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 16
20 7310101 Kinh tế A; A1; D 15
21 7440301 Khoa học môi trường A; B; M2 15
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D 22 Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) đạt từ 15.0 trở lên
23 7310201 Chính trị học A; C; D 15
24 7220342 Quản lí văn hoá A; C; D 15
25 7140114 Quản lí giáo dục A; C; D 15
26 7760101 Công tác xã hội C; D 15
27 7220113 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C; D 16
28 7320101 Báo chí C; C1; D 15.5
29 7620109 Nông học A; B; D 15
30 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A; B; D 15
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A; B; D 15
32 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A; B; D 15
33 7480201 Công nghệ thông tin A; A1 15.5
34 7580208 Kĩ thuật xây dựng A; A1 15
35 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A; A1 15
36 7850103 Quản lí đất đai A; B; D 15
37 7520207 Kĩ thuật Điện tử truyền thông A; A1 15
38 7520216 Kĩ thuật điêu khiên và tự động hóa A; A1 15
39 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A; A1 15
40 7510401 Công nghệ Kĩ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mĩ phẩm) A; A3; B 15
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A; A3; B 15
0