Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) A, A1 13 Cơ sở I, II, III
2 7480201 Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) D1 13.5 Cơ sở I, II, III
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) A, A1 13 Cơ sở I
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 13 Cơ sở I
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) A, A1 13 Cơ sở I
6 7510205   Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô) A, A1 13 Cơ sở I
7 7540204 Công nghệ may (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) A, A1 13 Cơ sở II, III
8 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A, A1 13 Cơ sở I, III
9 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp B 14 Cơ sở I, III
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) A, A1 13 Cơ sở I
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí) A, A1 13 Cơ sở I
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí) B 14 Cơ sở I
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) B 14 Cơ sở I
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) A, A1 13 Cơ sở I
15 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1 13 Cơ sở I, II, III
16 7340101 Quản trị kinh doanh D1 13.5 Cơ sở I, II, III
17 7340301 Kế toán D1 13.5 Cơ sở I, II, III
18 7340301 Kế toán A, A1 13 Cơ sở I, II, III
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13.5 Cơ sở I, II, III
20 C480201 Công nghệ thông tin A, A1, D1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở I, II, III
21 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở I
22 C510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở I
23 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở I
24 C510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở I
25 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) A, A1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở I
26 C540204 Công nghệ may A, A1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở II, III
27 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở I, II, III
28 C340301 Kế toán A, A1, D1 10 Hệ Cao đẳng, Cơ sở I, II, III
0