06/06/2018, 14:49
Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) - 2015
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.5 | |
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31.75 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 33 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 30 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.5 | |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 30.5 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 27.25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
8 | 7310101 | Kinh tế | A01 | 25.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
9 | 7310101 | Kinh tế | D01 | 25.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
10 | 7310101 | Kinh tế | D02 | 23.75 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | D03 | 25.75 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | D04 | 25.75 | |
13 | 7310101 | Kinh tế | D06 | 25.75 | |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25 |
15 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03 | 25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26.5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75 |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 27 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01 | 25.5 | |
20 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00 | 26.25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
21 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A01; D01 | 24.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
22 | 7380101 | Luật | A00 | 26 | |
23 | 7380101 | Luật | A01; D01 | 24.5 |