06/06/2018, 15:17
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh - 2012
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành:Công nghệ kỹ thuật điện tử | A | 10 | Cao đẳng |
2 | C511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ; chuyên ngành:Khai thác mỏ lộ thiên | A | 10 | Cao đẳng |
3 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | 10 | Cao đẳng |
4 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 10 | Cao đẳng |
5 | C480202 | Tin học ứng dụng | A | 10 | Cao đẳng |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A | 10 | Cao đẳng |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 | Đại học |
8 | C511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ; chuyên ngành:Khai thác mỏ hầm lò | A | 10 | Cao đẳng |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; chuyên ngành: Trắc địa mỏ | A | 13 | Đại học |
10 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; chuyên ngành:Trắc địa công trình | A | 13 | Đại học |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử | A | 13 | Đại học |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A | 13 | Đại học |
13 | 7340301 | Kế toán | A | 13 | Đại học |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện | A | 13 | Đại học |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành:Công nghệ cơ điện tuyển khoáng | A | 13 | Đại học |
16 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A | 13 | Đại học |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành:Công nghệ cơ điện mỏ | A | 13 | Đại học |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ; chuyên ngành:Kỹ thuật mỏ lộ thiên | A | 13 | Đại học |
19 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ; chuyên ngành: Kỹ thuật mỏ hầm lò | A | 13 | Đại học |
20 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện | A | 10 | Cao đẳng |
21 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành: Cơ điện mỏ | A | 10 | Cao đẳng |
22 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành:Cơ điện tuyển khoáng | A | 10 | Cao đẳng |
23 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; chuyên ngành: Máy và thiết bị mỏ | A | 10 | Cao đẳng |
24 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 10 | Cao đẳng |
25 | C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | A | 10 | Cao đẳng |
26 | C340301 | Kế toán | A | 10 | Cao đẳng |
27 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa; chuyên ngành: trắc địa mỏ | A | 10 | Cao đẳng |
28 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa; chuyên ngành: Trắc địa công trình | A | 10 | Cao đẳng |
29 | C511002 | Công nghệ tuyển khoáng | A | 10 | Cao đẳng |
30 | C480202 | Tin học ứng dụng | A1 | 10 | Cao đẳng |
31 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 10 | Cao đẳng |
32 | 7340301 | Kế toán | A1 | 13 | Đại học |
33 | C340301 | Kế toán | A1 | 10 | Cao đẳng |
34 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
35 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | Đại học |
36 | C340301 | Kế toán | D1 | 10.5 | Cao đẳng |