Điểm chuẩn trường Đại Học Cần Thơ - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A01; D07; D08 ---
2 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07 ---
3 7340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07 ---
4 7620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01; D07; D08 ---
5 7420201T Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01; D07; D08 ---
6 7620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) B00 15
7 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15
8 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15
9 7620109H Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang B00 15
10 7620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; B00 16
11 7580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 15.5
12 7480201H Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 17.25
13 7380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang A00; C00; D01; D03 21.5
14 7340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 17.5
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) D01 15
16 7220113H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang C00; D01 18.5
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00 16
18 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01 15
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 18.75
20 7320201 Thông tin học A01; D01 15.5
21 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 18
22 7310201 Chính trị học C00 20.75
23 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 19.75
24 7220330 Văn học C00 18.5
25 7220301 Triết học C00 18.75
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 15
27 7220201 Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) D01 19.5
28 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang C00; D01 21.75
29 7640101 Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) B00 20.15
30 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; B00 17.75
31 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16
32 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 15
33 7620205 Lâm sinh A00; A01; B00 17.25
34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75
35 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01 17.25
36 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 16.25
37 7620112 Bảo vệ thực vật B00 18.25
38 7620110 Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) B00 15
39 7620109 Nông học B00 18.5
40 7620105 Chăn nuôi A00; B00 19.25
41 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01 16
42 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15
43 7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 15
44 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 20
45 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 15
46 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00 15
47 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00 18
48 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01 17.5
49 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00 18.25
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01 ---
51 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 18.5
52 7520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01 17
53 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 17.5
54 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A00; A01 20
55 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01 19
56 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) A00; A01 19
57 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 17.75
58 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00 20.5
59 7480201 Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) A00; A01 19.25
60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 17
61 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18.75
62 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 18
63 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 18
64 7460112 Toán ứng dụng A00 15
65 7440306 Khoa học đất B00 15
66 7440301 Khoa học môi trường A00; B00 18.25
67 7720403 Hóa dược A00; B00 ---
68 7440112 Hóa học A00; B00 21.5
69 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00 15
70 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00 21
71 7420101 Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học) B00 18
72 7380101 Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp) A00; C00; D01; D03 23
73 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 17.75
74 7340301 Kế toán A00; A01; D01 20
75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18.5
76 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 15
77 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 17.25
78 7340115 Marketing A00; A01; D01 19
79 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
80 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.25
81 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 15
82 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 21
83 7140219 Sư phạm Địa lý C00 20.5
84 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 19.25
85 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
86 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.5
87 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 21.25
88 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.75
89 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.25
90 7140206 Giáo dục Thể chất T00 15
91 7140204 Giáo dục Công dân C00 18
92 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01 20.25
0