06/06/2018, 14:02
Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2017
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
| 2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 23 | |
| 6 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao | D01; D11 | 19.25 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 20.5 | |
| 8 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) | D01; D04; D11; D55 | 21 | |
| 9 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 20 | |
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C01; D01 | 23 | |
| 11 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 23 | |
| 12 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 19.5 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 14 | F7340101 | Quản trị kinh doanh -Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 15 | 7340101M | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
| 16 | F7340101M | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
| 17 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 18 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 19.25 | |
| 19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
| 20 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
| 22 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
| 24 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
| 25 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 26 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24.25 | |
| 27 | F7380101 | Luật - Chất Lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 19.25 | |
| 28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 21.5 | |
| 29 | F7420201 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A00; B00; D08 | 17.25 | |
| 30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
| 31 | F7440301 | Khoa học môi trường(Chất lượng cao) | A00; B00; C02; D07 | 17 | |
| 32 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; C01 | 18 | |
| 33 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; C01 | 18 | |
| 34 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 21.25 | |
| 35 | F7480101 | Khoa học máy tính- Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 36 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | |
| 37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.25 | |
| 38 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
| 40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 20 | |
| 41 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 17 | |
| 42 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 19 | |
| 43 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 | |
| 44 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01 | 20 | |
| 45 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 | |
| 46 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 19 | |
| 47 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 20 | |
| 48 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 18 | |
| 49 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
| 50 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 19 | |
| 51 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01; C01 | 17 | |
| 52 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 18 | |
| 53 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 25.25 | |
| 54 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 19 | |
| 55 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; T00; T01 | 18 | |
| 56 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
| 57 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | D01; D11 | 18.25 | |
| 58 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; C01; D01 | 18.25 | |
| 59 | B7380101 | Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; C01; D01 | 18.25 | |
| 60 | B7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; B00; D08 | 17.5 | |
| 61 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 62 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 17 | |
| 63 | N7340101M | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 64 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 65 | N7340301 | Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 66 | N7380101 | Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 67 | M7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | D01; D11 | --- | |
| 68 | M7340301 | Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 69 | M7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00; A01; C01 | 17 | |
| 70 | M7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00; A01; C01 | 17 | |
| 71 | K7310630Q | Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) | A01; C00; C01; D01 | --- | |
| 72 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 73 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 74 | K7340201 | Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia (Đài Loan) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 75 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
| 76 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01 | --- |