Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học ---
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 19  Điểm môn NK ≥ 5,0
3 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
4 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 23
6 F7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao D01; D11 19.25
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 20.5
8 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) D01; D04; D11; D55 21
9 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 20
10 7310630 Việt Nam học A01; C00; C01; D01 23
11 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 23
12 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 19.5
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 ---
14 F7340101 Quản trị kinh doanh -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 ---
15 7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A00; A01; C01; D01 23.25
16 F7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19.5
17 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; A01; C01; D01 23.5
18 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19.25
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 24
20 F7340120 Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 20.25
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 21.5
22 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18.5
23 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.25
24 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19
25 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 18
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24.25
27 F7380101 Luật - Chất Lượng cao A00; A01; C00; D01 19.25
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 21.5
29 F7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A00; B00; D08 17.25
30 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D07 18
31 F7440301 Khoa học môi trường(Chất lượng cao) A00; B00; C02; D07 17
32 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 18
33 7460201 Thống kê A00; A01; C01 18
34 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 21.25
35 F7480101 Khoa học máy tính- Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
36 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.75
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 21.25
38 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
39 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 18
40 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 20
41 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 17
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 19
43 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
44 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01 20
45 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
46 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 19
47 7580101 Kiến trúc V00; V01 20
48 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 18
49 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
50 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19
51 F7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
52 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 18
53 7720201 Dược học A00; B00; D07 25.25
54 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 19
55 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 18
56 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02; D07 18
57 B7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 18.25
58 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 18.25
59 B7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 18.25
60 B7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; B00; D08 17.5
61 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 17
62 N7220201 Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 17
63 N7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
64 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
65 N7340301 Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
66 N7380101 Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
67 M7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau D01; D11 ---
68 M7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01; D01 17
69 M7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01 17
70 M7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01 17
71 K7310630Q Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) A01; C00; C01; D01 ---
72 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; D01 ---
73 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; D01 ---
74 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia (Đài Loan) A00; A01; C01; D01 ---
75 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; D01 ---
76 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01 ---
0