04/05/2018, 21:43
Deal in nghĩa là gì?
Deal in chỉ hoạt động giao dịch, mua và bán thứ gì đó. Ví dụ: They mainly deal in rare books. (Họ chủ yếu mua bán sách hiếm). The police said she was dealing in stolen goods. (Cảnh sát nói rằng cô ấy đang buốn bán những hàng hóa bị ăn trộm). My uncle is a stockbroker. He deals ...
Deal in chỉ hoạt động giao dịch, mua và bán thứ gì đó.
Ví dụ:
- They mainly deal in rare books. (Họ chủ yếu mua bán sách hiếm).
- The police said she was dealing in stolen goods. (Cảnh sát nói rằng cô ấy đang buốn bán những hàng hóa bị ăn trộm).
- My uncle is a stockbroker. He deals in stocks and bonds. (Chú của tôi là một nhà môi giới chứng khoán. Ông ấy mua bán cổ phiếu và trái phiếu).
- She deals in computer hardware. (Cô ấy mua bán phần cứng máy tính).
- My aunt deals in (Dì của tôi mua bán đồ cổ).