Dawn on nghĩa là gì?

Nếu điều gì “ dawn on ” bạn, có nghĩa là đây là lần đầu tiên bạn nhận ra điều này. Ví dụ: Little by little it dawned on Archie that his wife was not coming back. (Từng chút một nó làm cho Archie nhận ra rằng vợ anh ấy đã không quay lại). When I pulled up to the bank, it ...

Nếu điều gì “dawn on” bạn, có nghĩa là đây là lần đầu tiên bạn nhận ra điều này.

Ví dụ:

  • Little by little it dawned on Archie that his wife was not coming back. (Từng chút một nó làm cho Archie nhận ra rằng vợ anh ấy đã không quay lại).
  • When I pulled up to the bank, it dawned on me that I had forgotten my wallet. (Khi tôi dừng lại trước ngân hàng tôi đã nhận ra rằng mình đã quên mang ví).
  • On the way home, it dawned on me that I had never returned your call. (Trên đường trở về nhà, tôi chợt nhận ra rằng tôi đã không bao giờ trả lời cuộc gọi của bạn).
  • It dawned on me that I had forgotten to pick up some milk. (Tôi chợt nhận ra rằng tôi đã quên lấy một ít sữa).
  • It finally dawned on him that he was expected to call them. (Cuối cùng anh ấy cũng nhận ra rằng anh ấy mong được gọi cho họ).
0