Crowd around nghĩa là gì?

Crowd around có nghĩa là tiến đến gần nhau, xúm lại, tụ lại thành một đám đông nào đó. Ví dụ: The kids all crowded around the teacher for story time. (Lũ trẻ xúm lại vây quanh giáo viên trong giờ kể chuyện). Everyone crowded around the radio to listen. (Mọi người xúm lại bên chiếc ...

Crowd around có nghĩa là tiến đến gần nhau, xúm lại, tụ lại thành một đám đông nào đó.

Ví dụ:

  • The kids all crowded around the teacher for story time. (Lũ trẻ xúm lại vây quanh giáo viên trong giờ kể chuyện).
  • Everyone crowded around the radio to listen. (Mọi người xúm lại bên chiếc radio để lắng nghe).
  • As soon as he appeared, reporters crowded round. (Ngay khi anh ấy xuất hiện, các phóng viên đã vây quanh)
  • Everyone crowded around my desk. (Mọi người xúm lại quanh bàn của tôi).
  • A small group of people crowded around the car. (Một nhóm người nhỏ xúm lại quanh chiếc ô tô).
0