Cut back nghĩa là gì?

Cut back nghĩa là giảm số tiền của một cái gì đó, thường là số tiền bạn dùng chi tiêu; hoặc là làm ít hơn, hoặc sử dụng ít thứ. Ví dụ: We’re trying to cut back on the amount we spend on food. (Chúng tôi đang cố gắng giảm cố tiền chúng tôi chi tiêu cho thực phẩm). If exercise is ...

Cut back nghĩa là giảm số tiền của một cái gì đó, thường là số tiền bạn dùng chi tiêu; hoặc là làm ít hơn, hoặc sử dụng ít thứ.

Ví dụ:

  • We’re trying to cut back on the amount we spend on food. (Chúng tôi đang cố gắng giảm cố tiền chúng tôi chi tiêu cho thực phẩm).
  • If exercise is causing you pain, you should cut back. (Nếu bài tập làm cho bạn đau, bạn nên giảm tập đi).
  • You are all going to have to cut back on water usage. (Tất cả các bạn sẽ phải giảm thói quen sử dụng nước đi).
  • The factory cut back production because of budget problems. (Nhà máy cắt giảm sản xuất vì vấn đề ngân sách).
  • My doctor told me that I need to cut back on eating fried foods in order to improve my cholesterol. (Bác sĩ nói với tôi rằng tôi cần cắt giảm việc ăn đồ chiên để cải thiện lượng cholesterol của mình).
0