Cụm từ
Danh từ, tính từ, đại từ, trạng từ, động từ, giới từ,... không phải lúc nào cũng đi riêng lẽ một mình. Chúng có thể gồm nhiều từ gộp lại thành cụm từ và tùy theo cụm từ bổ nghĩa cho từng từ loại mà ta có cụm danh từ, cụm giới từ, cụm tính từ.... Chú ý: cụm từ không chứa động từ ...
Danh từ, tính từ, đại từ, trạng từ, động từ, giới từ,... không phải lúc nào cũng đi riêng lẽ một mình. Chúng có thể gồm nhiều từ gộp lại thành cụm từ và tùy theo cụm từ bổ nghĩa cho từng từ loại mà ta có cụm danh từ, cụm giới từ, cụm tính từ....
Chú ý: cụm từ không chứa động từ đã bị chia rồi.
Các loại cụm từ:
- Cụm danh từ: có chức năng như là danh từ.
He told me about this success.
Anh ta kể cho tôi nghe về sự thành công của anh ấy.
I know the reason of his failure.
Tôi biết lý do thất bại của anh ta.
- Cụm tính từ: bổ nghĩa cho danh từ.
I saw a man walking along the road.
Tôi thấy một người đàn ông đi bộ dọc đường.
The girl in white coat is my friend.
Cô gái mặc áo khoác trắng là bạn của tôi.
- Cụm trạng từ: thường bộ nghĩa cho động từ.
I wait till his coming.
Tôi chờ cho đến khi anh ta đến.
- Cụm giới từ: mở đầu bằng giới từ.
I saw a man walking along the road "along the road" mở đầu bằng giới từ "along" nên được gọi là cụm giới từ.
Tôi thấy người đàn ông đi dọc theo con đường.
Chuyên mục cụm từ do giáo viên tiếng Anh tổng hợp.