Other và the other
Phân biệt other và the other: - The others là những người còn lại, những cái còn lại trong số đông mà ta biết rõ họ là ai, họ gồm bao nhiêu người. Ví dụ: There are 30 people in the room. 20 are from Latin America, and the others are from other countries ...
Phân biệt other và the other:
- The others là những người còn lại, những cái còn lại trong số đông mà ta biết rõ họ là ai, họ gồm bao nhiêu người.
Ví dụ:
There are 30 people in the room. 20 are from Latin America, and the others are from other countries (Có 30 người trong phòng, 20 người đến từ châu Mỹ Latin, những người còn lại đến từ các nước khác).
I have two brothers. One is a doctor the other is a teacher. (Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ người còn lại là giáo viên).
- Others là những cái khác, những người khác trong số đông mà ta không biết rõ họ là ai, họ gồm bao nhiêu người.
Ví dụ:
Some like spring, others like autums (Một số người thích mùa xuân môt số khác thích mùa thu).
These books are boring. Give me others (những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xem).
This chemical is poisonous. Others are poisonous too (Hóa chất này có độc. Một số khác cũng có).
I have two brothers. One is a doctor, the other is a teacher (Tôi có 2 anh trai. Một là bác sĩ, người còn lại là giáo viên).
I don’t want these books. Please give me the others (Tôi không muốn cuốn sách này. Làm ơn đưa cho tôi một quyển khác).
Chuyên mục other và the other do giáo viên tiếng Anh tổng hợp.