Động từ thêm ing

Những động từ theo sau nó là một động từ thêm ing : allow (cho phép), anticipate (đoán), appreciate (đánh giá cao), avoid (tránh), confess (thú nhận), consider (xem xét), deny (từ chối), delay (trì hoãn), detest (ghét), dislike (không thích), enjoy (tham gia), escape ...

Những động từ theo sau nó là một động từ thêm ingallow (cho phép), anticipate (đoán), appreciate (đánh giá cao), avoid (tránh), confess (thú nhận), consider (xem xét), deny (từ chối), delay (trì hoãn), detest (ghét), dislike (không thích), enjoy (tham gia), escape (trốn chạy), excuse (biện minh), face (đối phó), fancy (tưởng tượng), finish (kết thúc), keep on: tiếp tục, advise: khuyên...

Ví dụ: I advise drinking milk.

Tôi khuyên (nó) uống sữa.

- Nhưng khi có tân ngữ thì chúng ta phải dùng to infinitive.

I advise him to drink water.

Tôi khuyên anh ấy uống nước.

dong tu them ing

Đối với remember (nhớ) ta có hai trường hợp:

- Nhớ một việc chưa xảy ra : remember + to inf

Ví dụ: 

I remember to pay you money.

Tôi nhớ là tôi phải trả tiền cho bạn.

- Nhớ một việc đã xảy ra rồi: remember + Ving.

I remember paying you money.

Tôi nhớ là tôi đã trả tiền cho bạn rồi.

- Đối với stop (dừng lại) cũng có 2 trường hợp:

+ Ngừng lại để làm một việc gì đó: stop + to infinitive.

+ Ngừng hẳn một công việc stop + Ving.

Ví dụ:

I stop to drink water. I will eat.

Tôi ngưng uống nước. Tôi (để) đi ăn.

I stop drinking water.

Tôi ngừng uống nước.

Ngoài ra theo sau: leave off (thôi, ngừng), mention (đề cập đến), mind (chú ý, lưu ý), miss (trượt, chệch), permit (cho phép), postpone (hoãn lại), quit (thoát), admit (thừa nhận), pardon (xin lỗi), can’t resist (không thể kháng cự), resent (bực tức), give up (từ bỏ), imagine (tưởng tượng), invlolve (bao gồm), justify (bào chữa), resist (kháng cự lại), resume (tiếp tục trở lại), risk (rủi ro), save (giải cứu), tolerate (dung thứ), suggest (đề nghị), recollect (nhớ lại), can’t stand (không thể chịu được), can’t help (không thể giúp), understand (hiểu), be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V_ing.

Chuyên mục "động từ thêm ing" do giáo viên tiếng Anh tổng hợp.

Nguồn: http//:saigonvina.edu.vn
0