​Cụm động từ tiếng Anh với SET

Những cụm động từ tiếng Anh với SET thường dùng trong giao tiếp. Cụm động từ tiếng Anh với 'SET' Phrasal verb – cụm động từ luôn là một trong những yếu tố xuất hiện trong giao tiếp tiếng Anh nhiều nhất. Chính vì vậy, hãy tìm và học cách dùng các cụm động từ trong từ ...

Những cụm động từ tiếng Anh với SET thường dùng trong giao tiếp.
 


Cụm động từ tiếng Anh với 'SET'

Phrasal verb – cụm động từ luôn là một trong những yếu tố xuất hiện trong giao tiếp tiếng Anh nhiều nhất. Chính vì vậy, hãy tìm và học cách dùng các cụm động từ trong từ trường hợp cụ thể nhé.

Bài viết sẽ gồm 6 cụm động từ với ‘set’ và nghĩa của các cụm từ đó trong từng ngữ cảnh cụ thể.

1. set aside

 


Set aside 

- set aside = bác bỏ, loại
 
The proposal was set aside by the committee. (Kiến nghị đó đã bị ủy ban bác bỏ.)
 
- set aside = dành dụm
 
We set money aside every month for the children’s holidays. (Chúng tôi dành dụm tiền hàng tháng để con cái đi nghỉ.)

2. set back

 

Set back

- set back = làm chậm lại
 
The bad weather has set the harvest back by two weeks. (Thời tiết xấu đã làm chậm mùa thu hoạch lại hai tuần.)
 
- set back = lùi xa
 
The house is set back from the road. (Căn nhà đó xây lùi xa đường.)

3. set down

 

Set down 

- set down = cho khách xuống
 
The bus set down several passengers and two others got on. (Xe buýt thả hai khách xuống và đón hai khách khác lên.)
 
- set down = viết ra
 
The rules are set down in this booklet. (Các luật lệ được ghi lại trong cuốn sách nhỏ này.)

4. set off

 

Set off

 
 
- set off = lên đường
 
We’re setting off for Germany tomorrow. (Mai chúng tôi sẽ lên đường đi Đức.)
 
They all set off on a long walk after lunch. (Tất cả bọn họ bắt đầu đi bộ một quãng dài sau bữa cơm trưa.)
 
- set off = phát ra, gây ra
 
They set off a bomb in the shopping centre. (Bọn chúng cho phát nổ một quả bom ở trung tâm mua sắm.)
 
If you touch the wire it will set off the alarm. (Nếu bạn chạm vào dây đó, nó sẽ kích hoạt chuông báo động.)
 
Being in the same room as a cat will set off my asthma. (Ở cùng phòng với mèo sẽ khiến tôi phát bệnh suyễn mất.)

5. set out

 

Set out

 
 
- set out = khởi hành
 
The hunters set out to cross the mountains. (Những tay thợ săn lên đường băng rừng vượt suối.)
 
We have to set out early tomorrow. (Chúng ta phải khởi hành sáng sớm mai.)
 
- set out = làm sáng tỏ
 
We asked her to set out the details in her report. (Chúng tôi đã đề nghị cô ấy làm sáng tỏ các chi tiết trong báo cáo của cô ấy.)
 
- set out = cố tình, cố ý
 
He set out to ruin the party. (Anh ấy rắp tâm phá đám bữa tiệc.)

6. set up

 

Set up

 
 
- set up = ráp, dựng, thành lập
 
The kids got a swing set for Christmas, and Dad had to set it up in the snow. (Bọn trẻ nhận được một cái xích đu trong dịp Giáng sinh và ông bố đã phải ráp nó lại dưới trời tuyết.)
 
When you’re camping, be sure to set your tent up before it gets dark. (Khi anh cắm trại, phải chắc chắn là dựng lều trước khi trời tối nhé.)
 
- set up = lên kế hoạch
 
I set up a 4:00 meeting with Jones and his lawyer. (Tôi đã lên kế hoạch một cuộc họp lúc 4 giờ với Jones và luật sư của cậu ta.)
 
Setting up a meeting of all fifty governors took a lot of planning. (Việc chuẩn bị cho một buổi họp cho 50 thống đốc bang cần phải được chuẩn bị kĩ càng.)
 
A fund has been set up to receive donations from the public. (Một quỹ đã được lập nên để tiếp nhận tiền công chúng quyên góp.)
 
- set up = đổ lỗi cho ai, giăng bẫy
 
Joe robbed the bank and tried to set me up by leaving some of the stolen money in my apartment and then telling the police about it. (Joe cướp nhà băng và cố giăng bẫy cho tôi bằng cách để lại một ít tiền ăn cắp trong căn hộ của tôi và báo cho cảnh sát biết.)
 
The detective didn’t believe me when I told him I was set up. (Viên thám tử không tin khi tôi nói rằng tôi bị đổ oan.)
 
Hãy note lại những cụm động từ tiếng Anh mà bạn gặp và thấy hữu ích để mở rộng vốn từ ngữ và cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh như người bản ngữ nhé.

>> 
>> 

Nguồn: geography-vnu
0