Tổng hợp từ vựng chuyên ngành Luật P3

Hiểu được nhu cầu của thị trường nên DienDanTiengAnh đã giúp các bạ tổng hợp các từ vựng chuyên ngành Luật thông dụng nhất theo chữ cái. Làm trong ngành Luật cần phải giao tiếp mạch lạc, rõ ràng và văn viết phải chính xác từng chữ. Vì bản chất quan trọng của ngành nghề nên các bạn làm ...

Hiểu được nhu cầu của thị trường nên DienDanTiengAnh đã giúp các bạ tổng hợp các từ vựng chuyên ngành Luật thông dụng nhất theo chữ cái.
 
Làm trong ngành Luật cần phải giao tiếp mạch lạc, rõ ràng và văn viết phải chính xác từng chữ. Vì bản chất quan trọng của ngành nghề nên các bạn làm trong ngành Luật cần bổ sung vốn từ vựng phong phú cho bản thân.
 
Bài vết sau đây tổng hợp các từ vựng tiếng Anh và tiếng Việt liên quan đến chuyên ngành Luật.
 

SOME OF LAW - BRAND VOCABULARY 

 

 
Opinion of the court == Ý kiến của tòa án 
Oral argument == Tranh luận miệng 

Ordinance-making power == Thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục 
Original jurisdiction == Thẩm quyền tài phán ban đầu 

Order of acquital: Lệnh tha bổng 
Organizer: Người Tổ Chức 

 
P 
 

Per curiam == Theo tòa 
Peremptory challenge == Khước biện võ đoán, phản đối suy đoán 

Petit jury (or trial jury) == Bồi thẩm đoàn 
Plaintiff == Nguyên đơn 
Plea bargain == Thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai 

Political question == Vấn đề chính trị 
Private law == Tư pháp 

Pro bono publico == Vì lợi ích công 
Probation == Tù treo 

Public law == Công pháp 
Paramedics Hộ lý 

Parole Thời gian thử thách 
Party: Đảng 

Peace & Freedom: Hòa Bình & Tự Do 
Political Party: Đảng Phái Chính Trị 

Political platform: Cương lĩnh chính trị 
Polls: Phòng bỏ phiếu 

Popular votes: Phiếu phổ thông 
Precinct board: ủy ban phân khu bầu cử 
Primary election Vòng bầu cử sơ bộ 

Proposition: Dự luật 
Prosecutor: Biện lý 
Public Authority: Công quyền 
Public records: Hồ sơ công 

 
 
Từ vựng cần thiết cho sinh viên Luật. (Nguồn: KynaLingo)

 

 
Recess appointment == Bổ nhiệm khi ngừng họp 

Real Estate Broker: Chuyên viên môi giới Địa ốc 
Republican: Cộng Hòa 

 
Reside: Cư trú 
Retired: Đã về hưu 
Reversible error == Sai lầm cần phải sửa chữa 

Rule of 80 == Quy tắc 80 
Rule of four == Quy tắc bốn người 

 

 
Self-restraint (judicial) == Sự tự hạn chế của thẩm phán 

School board: Hội đồng nhà trường 
Secretary of the State: Thư Ký Tiểu Bang 
Senate: Thượng Viện 
Shoplifters: Kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng 

 
Small Business Owner: Chủ doanh nghiệp nhỏ 

State Assembly: Hạ Viện Tiểu Bang 
State custody: Trại tạm giam của bang 
State Legislature: Lập Pháp Tiểu Bang 

State Senate: Thượng viện tiểu bang 
Statement: Lời Tuyên Bố 

Sub-Law document: Văn bản dưới luật 
Superior Court Judge: Chánh toà thượng thẩm 

Senatorial courtesy == Quyền ưu tiên của thượng nghị sĩ 
Sequestration (of jury) == Sự cách ly (bồi thẩm đoàn) 

Socialization (judicial) == Hòa nhập (của thẩm phán) 
Standing == Vị thế tranh chấp 

Stare decisis,the doc trine of ("Stand by what has been decided") == Học thuyết về “ tôn trọng việc đã xử”
Statutory law == Luật thành văn 

Supervisor: Giám sát viên  


 
Three-judge district courts == Các tòa án hạt với ba thẩm phán 

Taxable personal income: Thu nhập chịu thuế cá nhân 
Taxpayers: Người đóng thuế 
The way it is now: Tình trạng hiện nay 
Top Priorities: Ưu tiên hàng đầu 

Transparent: Minh bạch 
Treasurer: Thủ Quỹ 

Three-judge panels (of appellate courts) == Ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm) 
Tort == Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng 

Trial de novo == Phiên xử mới 
 

 

 
Unfair business: Kinh doanh gian lận 

Unfair competition: Cạnh tranh không bình đẳng 
United States (US.) Senator: Thượng nghị sĩ liên bang 

US. Army Four-Star General: Tướng Bốn Sao Lục Quân Hoa Kỳ 
US. Congressional Representative: Dân Biểu Hạ Viện Liên Bang 

US. House of Representatives: Hạ Viện Liên Bang 
US. Senate: Thượng Viện Liên Bang 

US. Treasurer: Bộ Trưởng Bộ Tài Chánh Hoa Kỳ 
 
Y 
 

Yes vote: Bỏ phiếu thuận 
Year term: Nhiệm kỳ ( Ex: four-year term ) 

 

 

Venue == Pháp đình 
Voir dire == Thẩm tra sơ khởi 

Violent felony: Tội phạm mang tính côn đồ 
Volunteer Attorney: Luật Sư tình nguyện 

Voter Information Guide: Tập chỉ dẫn cho cử tri 
 

W 
 

Warrant == Trát đòi 
Writ of certiorari == Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại 

Writ of mandamus == Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện  
What Proposition... would do? Dự Luật điều chỉnh vấn đề gì? 

What They Stand For? Lập Trường của họ là gì?
 
Hi vọng những từ vựng ngành Luật trên sẽ có ích cho bạn, lưu lại để dùng nhé!



Nguồn: Langmaster
0