Phân biệt "a while" và "awhile"

Bài viết giải thích và phân biệt những trường hợp dùng "a while" và "awhile". "A while" và "Awhile" rất thường bị nhầm lẫn với nhau. Tuy nhiên, sau khi đọc bái viết này, bạn sẽ không còn cảm thấy lúng túng khi cần phải sử dụng 2 nảy nữa. Bài viết giải thích rất rõ và sẽ giúp bạn phân biệt ...

Bài viết giải thích và phân biệt những trường hợp dùng "a while" và "awhile".
"A while" và "Awhile" rất thường bị nhầm lẫn với nhau. Tuy nhiên, sau khi đọc bái viết này, bạn sẽ không còn cảm thấy lúng túng khi cần phải sử dụng 2 nảy nữa.  Bài viết giải thích rất rõ và sẽ giúp bạn phân biệt từ rõ ràng hơn.

1. for a while for a period of time 

-> cụm giới từ mang chức năng trạng từ chỉ một khoảng thời gian không được xác định rõ là ngắn hay dài. = một khoảng thời gian, một lúc/lát.

=> "a while" là danh từ, do đó có thể xuất hiện sau giới từ "for" hoặc "in".

 

I haven't seen Andrew for a while. I wonder if he's okay.

Tôi không gặp Andrew một khoảng thời gian rồi. Tôi không biết là anh ấy có ổn không.

 

He said he would be home for a while.

Anh ấy nói sẽ về nhà một lúc.

 

Let's stay for a while.

Chúng ta hãy ở lại một lúc đi.

 

Wait little/short while before deciding. 

Đợi một chút trước khi quyết định.

 

We talked for quite a while (=a fairly long time) on the phone.

Chúng tôi đã nói chuyện trên điện thoại khá lâu.

 

I haven't played chess for a really long while.

Tôi không chờ cờ rất lâu rồi.
 


Phân biệt "A while" và "Awhile" (Ảnh: Grammarly)

 

Mr Thomas will be with you in a while.

Một lát nữa ông Thomas sẽ  gặp anh.

 

I'll be back in a little while (= a short time).

Một chút nữa tôi sẽ quay lại.

 

Lưu ý: * Thêm các tính từ "little/short, long" trước "while" đễ diễn đạt ý "một chút/lát, rất lâu".

            ** quite a while = khá lâu

 

2. "awhile" = for a short time 


-> trạng từ dùng để chỉ một khoảng thời gian ngắn = một lát/một chút...

=> Do là trạng từ nên đứng sau, và không xuất hiện sau giới từ.

 

Stay awhile and rest.

Ở lại nghỉ ngơi một chút đi.

 

I read awhile, then slept.

Tôi đã đọc sách một chút rồi ngủ.

 

He said he would be home awhile.

Anh ấy nói sẽ về nhà một chút.

 

Let's stay awhile.

Chúng ta hãy ở lại một chút đi.
 

Sau khi đọc bài viết trên hy vọng các bạn đã rõ hơn về cách sử dụng từ ngữ tiếng Anh - "a while" và "awhile".



Nguồn: hellochao

0