Fall among nghĩa là gì?

Fall among nghĩa là tình cờ rơi vào đám đông nào đó. Ví dụ: He fell among thieves when he was walking in the market. (Anh ấy rơi vào đám trộm khi anh ấy đang đi trong chợ.) I fell among crowd in the Heiniken count-down last year. (Tôi lạc vào đám đông ở lễ hội chào năm mới ...

Fall among nghĩa là tình cờ rơi vào đám đông nào đó.

Ví dụ:

  • He fell among thieves when he was walking in the market. (Anh ấy rơi vào đám trộm khi anh ấy đang đi trong chợ.)
  • I fell among crowd in the Heiniken count-down last year. (Tôi lạc vào đám đông ở lễ hội chào năm mới Heiniken.)
  • She fell among labours who were striking. (Cô ấy rơi vào đám người lao động đang đình công.)
  • I am falling among students in my new school. (Tôi đang rơi vào đám đông học sinh ở trường học mới.)
0