Câu 82 trang 62 Sách bài tập Toán 8 tập 2: Giải các bất phương trình:...
Giải các bất phương trình. Câu 82 trang 62 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Bất phương trình bậc nhất một ẩn Giải các bất phương trình: a. (3left( {x – 2} ight)left( {x + 2} ight) < 3{x^2} + x) b. (left( {x + 4} ight)left( {5x – 1} ight) > 5{x^2} + 16x + ...
Giải các bất phương trình:
a. (3left( {x – 2} ight)left( {x + 2} ight) < 3{x^2} + x)
b. (left( {x + 4} ight)left( {5x – 1} ight) > 5{x^2} + 16x + 2)
Giải:
a. Ta có:
(eqalign{ & 3left( {x – 2} ight)left( {x + 2} ight) < 3{x^2} + x cr & Leftrightarrow 3left( {{x^2} – 4} ight) le 3{x^2} + x cr & Leftrightarrow 3{x^2} – 12 le 3{x^2} + x cr & Leftrightarrow 3{x^2} – 3{x^2} – x le 12 cr & Leftrightarrow – x le 12 Leftrightarrow x ge – 12 cr} )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (left{ {x|x > – 12} ight})
b. Ta có:
(eqalign{ & left( {x + 4} ight)left( {5x – 1} ight) > 5{x^2} + 16x + 2 cr & Leftrightarrow 5{x^2} – {x^2} + 20x – 4 > 5{x^2} + 16x + 2 cr & Leftrightarrow 5{x^2} – {x^2} + 20x – 5{x^2} – 16x > 2 + 4 cr & Leftrightarrow 3x > 6 Leftrightarrow x > 2 cr} )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (left{ {x|x > 2} ight})