Câu 53 trang 97 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2
Chứng minh ∆ AHB đồng dạng ∆ BCD; ...
Chứng minh ∆ AHB đồng dạng ∆ BCD;
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD (h.38)
a. Chứng minh ∆ AHB đồng dạng ∆ BCD;
b. Tính độ dài đoạn thẳng AH;
c. Tính diện tích tam giác AHB.
Giải:
(hình 38 trang 97 sbt)
Xét ∆ AHB và ∆ BCD, ta có:
(widehat {AHB} = widehat {BCD} = 90^circ )
AB // CD (gt)
(widehat {ABH} = widehat {BDC}) (so le trong)
Vậy ∆ AHB đồng dạng ∆ BCD (g.g)
b. Vì ∆ AHB đồng dạng ∆ BCD nên:
({{AH} over {BC}} = {{AB} over {BD}})
Suy ra: (AH = {{AB.BC} over {BD}})
Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông BCD, ta có:
(eqalign{ & B{D^2} = B{C^2} + C{D^2} = B{C^2} + A{B^2} cr & = {12^2} + {9^2} = 225 cr} )
Suy ra: BD = 15 (cm)
Vậy (AH = {{12.9} over {15}} = 7,2) (cm).
c. Vì ∆ AHB đồng dạng ∆ BCD nên k = ({{AH} over {BC}} = {{7,2} over 9} = 0,8)
Ta có: ({{{S_{AHB}}} over {{S_{BCD}}}} = {k^2} = {left( {0,8} ight)^2} = 0,64 Rightarrow {S_{AHB}} = 0,64{S_{BCD}})
({S_{BCD}} = {1 over 2}BC.CD = {1 over 2}.12.9 = 54(c{m^2}))
Vậy ({S_{AHB}} = 0,64.{S_{BCD}} = 0,64.54 = 34,56(c{m^2}))