25/04/2018, 20:22

Câu 52 trang 17 Sách bài tập Toán 7 tập 1: Tính giá trị của các biểu thức....

Tính giá trị của các biểu thức.. Câu 52 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 – Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) ({ m{}}{{{{45}^{10}}{{.5}^{20}}} over {{{75}^{15}}}}) b) ({{{{left( {0,8} ight)}^5}} over {{{left( {0,4} ...

Tính giá trị của các biểu thức.. Câu 52 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 – Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) ({ m{}}{{{{45}^{10}}{{.5}^{20}}} over {{{75}^{15}}}})

b) ({{{{left( {0,8} ight)}^5}} over {{{left( {0,4} ight)}^6}}})

c) ({{{2^{15}}{{.9}^4}} over {{6^6}{{.8}^3}}})

Giải

a) ({ m{}}{{{{45}^{10}}{{.5}^{20}}} over {{{75}^{15}}}} = {{{{left( {3.15} ight)}^{10}}{{.5}^{20}}} over {{{left( {5.15} ight)}^{15}}}} = {{{3^{10}}{{.15}^{10}}{{.5}^{20}}} over {{5^{15}}{{.15}^{15}}}} = {{{3^{10}}{{.5}^5}} over {{{15}^5}}})

(= {{{3^{10}}{{.5}^5}} over {{3^5}{{.5}^5}}} = {3^5} = 243) 

b) ({{{{left( {0,8} ight)}^5}} over {{{left( {0,4} ight)}^6}}} = {{{{left( {0,8} ight)}^5}} over {{{left( {0,4} ight)}^5}.0,4}} = {left( {{{0,8} over {0,4}}} ight)^5}.{1 over {0,4}})

(= {2^5}.{1 over {{2 over 5}}} = {2^5}.{5 over 2} = {2^4}.5 = 16.5 = 80)

c) ({{{2^{15}}{{.9}^4}} over {{6^6}{{.8}^3}}} = {{{2^{15}}.{{left( {{3^2}} ight)}^4}} over {{{left( {2.3} ight)}^6}.{{left( {{2^3}} ight)}^3}}} = {{{2^{15}}{{.3}^8}} over {{2^6}{{.3}^6}{{.2}^9}}} = {3^2} = 9)

0